Đọc nhanh: 勉强支持 (miễn cường chi trì). Ý nghĩa là: miễn cưỡng đồng ý.
Ý nghĩa của 勉强支持 khi là Động từ
✪ miễn cưỡng đồng ý
在自身能力、意愿或条件并非十分充足的情况下,以较为艰难或不太情愿的态度给予支持。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强支持
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 感谢 支持
- Cảm ơn đã ủng hộ.
- 互相支持
- Giúp đỡ nhau.
- 大力支持
- ra sức ủng hộ; hết sức ủng hộ.
- 全力支持
- hết sức ủng hộ.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我们 需要 强势 的 支持
- Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勉强支持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勉强支持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勉›
强›
持›
支›