• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
  • Pinyin: Miǎn
  • Âm hán việt: Miễn Mẫn
  • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺免力
  • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
  • Bảng mã:U+52C9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 勉

  • Cách viết khác

    𠅦 𠢖

Ý nghĩa của từ 勉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Mẫn). Bộ Lực (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフフノ). Ý nghĩa là: Cố sức., Ép, gượng làm, Khuyến khích, Gắng gỏi, cố gắng. Từ ghép với : Khuyến khích nhau, Miễn cưỡng., “miễn cưỡng” gượng ép., “miễn lệ” phủ dụ, khuyến khích., “cần miễn” siêng năng Chi tiết hơn...

Miễn
Mẫn

Từ điển phổ thông

  • cố sức, cố gắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cố sức.
  • Gắng gỏi, như miễn lệ gắng gỏi cho người cố sức làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gắng sức, cố sức

- Cố gắng

* ② Khuyến khích

- Khuyến khích nhau

- Có sai thì sửa, không sai thì khuyến khích thêm

* ③ Gắng gượng

- Miễn cưỡng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ép, gượng làm

- “miễn cưỡng” gượng ép.

* Khuyến khích

- “miễn lệ” phủ dụ, khuyến khích.

Phó từ
* Gắng gỏi, cố gắng

- “cần miễn” siêng năng

- “phấn miễn” gắng gỏi.

Âm:

Mẫn

Từ điển phổ thông

  • cố sức, cố gắng