• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
  • Âm hán việt: Cường Cưỡng
  • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓虽
  • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
  • Bảng mã:U+5F3A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 强

  • Phồn thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢏟 𣚦

Ý nghĩa của từ 强 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cường, Cưỡng). Bộ Cung (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: mạnh, 1. quan tiền, 2. cái địu. Từ ghép với : Thân thể khỏe mạnh, Anh ấy là một người rất giỏi, Đời sống ngày một khá hơn, Già (trên, quá, hơn) một phần ba, Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng]. Chi tiết hơn...

Cường
Cưỡng

Từ điển phổ thông

  • mạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạnh, cũng như chữ cường .
  • Con mọt thóc gạo.
  • Tục dùng như chữ cường

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mạnh, khỏe

- Thân thể khỏe mạnh

* ② Giỏi, cứng

- Anh ấy là một người rất giỏi

* ③ Khá

- Đời sống ngày một khá hơn

* ④ Trên, hơn, già, quá

- Già (trên, quá, hơn) một phần ba

* Cưỡng lại, không chịu khuất phục

- Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].

Từ điển phổ thông

  • gượng, miễn cưỡng
  • 1. quan tiền
  • 2. cái địu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ép buộc, gò ép

- Ép buộc phải cho

* ② Gượng

- Cười gượng

* ③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức

- Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện

* Cưỡng lại, không chịu khuất phục

- Quật cường. Xem [qiáng], [qiăng].