Đọc nhanh: 勉强 (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng, miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo, cố ép. Ví dụ : - 这项工作我还能勉强坚持下来。 công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.. - 勉强回答下来了。 miễn cưỡng nhận lời.. - 他不去算了,不要勉强他了。 anh ấy không
✪ miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng
能力不够, 还尽力做
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
✪ miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo
不是甘心情愿的
- 勉强 回答 下来 了
- miễn cưỡng nhận lời.
✪ cố ép
使人做他自己不愿意做的事
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
✪ không đầy đủ
不充足
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
✪ tạm thời; cố lắm; chỉ tạm
将就; 凑合
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
✪ gượng
勉强把两件没有关系或关系很远的事物拉在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 这个 理由 很 勉强 , 怕 站不住脚
- lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
- 这项 工作 我 还 能 勉强 坚持 下来
- công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.
- 我 勉强 答应 了 请求
- Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.
- 勉强 回答 下来 了
- miễn cưỡng nhận lời.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勉强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勉强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勉›
强›
uốn lượn; uyển chuyển; (đường sá; sông ngòi...) quanh co (khúc điệu); quanh co; uỷ khúc
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Tập Hợp, Gom Góp
Dốc Hết Sức
Chịu Đựng, Chấp Nhận
gượng; gò ép; khiên cưỡng
Tủi Thân
Ép Buộc
chế tạo; làmlàm điệu; làm dáng; kiểu cách
Oan Uổng
Cưỡng Cầu, Đòi Hỏi, Cưỡng Ép
Kể Cả
làm màu; giả vờlàm điệu; làm ra vẻ; làm bộ