勉强 miǎn qiǎng

Từ hán việt: 【miễn cưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勉强" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn cưỡng). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng, miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo, cố ép. Ví dụ : - 。 công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.. - 。 miễn cưỡng nhận lời.. - 。 anh ấy không

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勉强 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

miễn cưỡng; gắng gượng; cưỡng miễn; cố gượng

能力不够, 还尽力做

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

miễn cưỡng; gượng gạo (bản thân không muốn làm); gằn; gượng gạo

不是甘心情愿的

Ví dụ:
  • - 勉强 miǎnqiǎng 回答 huídá 下来 xiàlai le

    - miễn cưỡng nhận lời.

cố ép

使人做他自己不愿意做的事

Ví dụ:
  • - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

không đầy đủ

不充足

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

tạm thời; cố lắm; chỉ tạm

将就; 凑合

Ví dụ:
  • - 这点儿 zhèdiǎner 草料 cǎoliào 勉强 miǎnqiǎng gòu 牲口 shēngkou chī 一天 yìtiān

    - chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

gượng

勉强把两件没有关系或关系很远的事物拉在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉强

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 勉强 miǎnqiǎng zhù 心头 xīntóu de 怒火 nùhuǒ

    - Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 报告 bàogào 还好 háihǎo 勉强 miǎnqiǎng 通过 tōngguò

    - Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.

  • - 量力而行 liànglìérxíng 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng 自己 zìjǐ

    - Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.

  • - 这个 zhègè 理由 lǐyóu hěn 勉强 miǎnqiǎng 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - lí do này không hợp lí, sợ rằng không đứng vững được.

  • - 算了 suànle 不要 búyào 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy không

  • - 这点儿 zhèdiǎner 草料 cǎoliào 勉强 miǎnqiǎng gòu 牲口 shēngkou chī 一天 yìtiān

    - chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

  • - 勉强 miǎnqiǎng 答应 dāyìng le 请求 qǐngqiú

    - Tôi miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu.

  • - 勉强 miǎnqiǎng 回答 huídá 下来 xiàlai le

    - miễn cưỡng nhận lời.

  • - 我们 wǒmen zài 团队 tuánduì zhōng 需要 xūyào 建立 jiànlì 更强 gèngqiáng de 认同感 rèntónggǎn 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 合作 hézuò

    - Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勉强

Hình ảnh minh họa cho từ 勉强

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勉强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa