Đọc nhanh: 分离 (phân li). Ý nghĩa là: tách rời; rời ra, biệt ly; xa cách; chia phôi, trích biệt. Ví dụ : - 理论与实践是不可分离的。 lý luận không thể tách rời thực tiễn.. - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.. - 分离了多年的兄弟又重逢了。 anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
Ý nghĩa của 分离 khi là Động từ
✪ tách rời; rời ra
分开
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
✪ biệt ly; xa cách; chia phôi
别离
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
✪ trích biệt
比较长久地跟熟悉的人或地方分开
✪ tẽ
使彼此分离、相互不合在一起或离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分离
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 分崩离析
- tan vỡ
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
离›
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Chia Tay
Phân Tách, Chia Rẽ
phân rõ; phân biệt
Phân Biệt
đến một phần (của bạn bè)tách
Tách Rời
tản mát (mỗi người một nơi)
loang màu; giải tántoètơi; toẹttoảrã
tháo rời; tháo tung; tách lẻ; tháo lẻtan rã; tách; phân tánkết thúc, chia cách, giải tán
Khác Biệt
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
Xa Nhau, Ly Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
ly biệt; chia tay
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
Phân Tán
Xa Cách, Tách Biệt
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
Sự Khác Biệt
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
tróc; tách; bong
Lọc
giải tán
Kết Hợp
Đoàn Viên
đổ vào; giao hội
Trộn, Hoà Trộn, Phối Hợp
gặp; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
để lắp rápgặp nhau
tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ, gặp lại; tao phùng
gặp lại; tái ngộ; trùng phùng; đoàn tụ
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
Hòa Trộn, Hòa Nhập
gắn kết với nhau
tập hợp; tổng hợp; thu thập; sưu tầm; góp nhặt
Hoà Hợp, Dung Hợp, Tan Hoà
giao nhau; gặp nhau (đường giao thông)
Sự Tái Hợp
đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)
Va Chạm, Va Nhau, Đụng Nhau