Đọc nhanh: 分离分子 (phân ly phân tử). Ý nghĩa là: người ly khai.
Ý nghĩa của 分离分子 khi là Danh từ
✪ người ly khai
separatist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分离分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 我们 可以 用 一个 筛子 把 石头 分离出来
- Chúng ta có thể sử dụng một cái sàng để tách đá ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分离分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分离分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
离›