Đọc nhanh: 分开 (phân khai). Ý nghĩa là: xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt , phân; tách ra; chia tách; chia ra. Ví dụ : - 他们已经分开了。 Họ đã chia tay rồi.. - 他们因为工作分开了。 Họ đã xa nhau vì công việc.. - 我们俩不会分开。 Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.
Ý nghĩa của 分开 khi là Từ điển
✪ xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt
人或者事物不再在一起
- 他们 已经 分开 了
- Họ đã chia tay rồi.
- 他们 因为 工作 分开 了
- Họ đã xa nhau vì công việc.
- 我们 俩 不会 分开
- Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phân; tách ra; chia tách; chia ra
使人或者某个东西、某个事物不再在一起
- 这 两件事 要 分开 解决
- Hai việc này phải tách ra giải quyết.
- 请 把 这些 书 分开
- Vui lòng tách các cuốn sách này ra.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分开
✪ Trạng từ (很难/彻底/迅速/...) + (地) + 分开
trợ từ kết cấu "地"
- 这些 东西 容易 地 分开
- Những thứ này dễ dàng tách ra.
- 我们 彻底 地 分开 了
- Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.
✪ 分 + 得/ 不 + 开
bổ ngữ khả năng
- 这个 问题 分得开 吗 ?
- Vấn đề này có thể tách ra không?
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
✪ 分开 + Danh từ song âm tiết (双手/人群/双腿/...)
- 请 分开 双手 以便 检查
- Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
✪ 把/将 + A + 和/跟 + B + 分开
tách biệt A và B ra...
- 我 将 文件 和 资料 分开
- Tôi phân tài liệu và hồ sơ.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分开
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 请 把 他们 分开 以 避免 争吵
- Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.
- 朴树 开花 十分 好看
- Hoa cây sếu nở rất đẹp.
- 工匠 用 劈 来 分开 木材
- Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
开›