分开 fēnkāi

Từ hán việt: 【phân khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân khai). Ý nghĩa là: xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt , phân; tách ra; chia tách; chia ra. Ví dụ : - 。 Họ đã chia tay rồi.. - 。 Họ đã xa nhau vì công việc.. - 。 Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 分开 khi là Từ điển

xa nhau; xa cách; chia tay; tách riêng; tách biệt

人或者事物不再在一起

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 分开 fēnkāi le

    - Họ đã chia tay rồi.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 分开 fēnkāi le

    - Họ đã xa nhau vì công việc.

  • - 我们 wǒmen liǎ 不会 búhuì 分开 fēnkāi

    - Hai chúng tôi sẽ không xa nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phân; tách ra; chia tách; chia ra

使人或者某个东西、某个事物不再在一起

Ví dụ:
  • - zhè 两件事 liǎngjiànshì yào 分开 fēnkāi 解决 jiějué

    - Hai việc này phải tách ra giải quyết.

  • - qǐng 这些 zhèxiē shū 分开 fēnkāi

    - Vui lòng tách các cuốn sách này ra.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 分开 fēnkāi 摆放 bǎifàng

    - Tách các loại hoa quả này ra để bày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分开

Trạng từ (很难/彻底/迅速/...) + (地) + 分开

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 容易 róngyì 分开 fēnkāi

    - Những thứ này dễ dàng tách ra.

  • - 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 分开 fēnkāi le

    - Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.

分 + 得/ 不 + 开

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 分得开 fēndekāi ma

    - Vấn đề này có thể tách ra không?

  • - zhè 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 分不开 fēnbùkāi

    - Hai phần này không thể tách ra.

分开 + Danh từ song âm tiết (双手/人群/双腿/...)

Ví dụ:
  • - qǐng 分开 fēnkāi 双手 shuāngshǒu 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá

    - Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.

  • - zuò 这个 zhègè 动作 dòngzuò yào 分开 fēnkāi 双腿 shuāngtuǐ

    - Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.

把/将 + A + 和/跟 + B + 分开

tách biệt A và B ra...

Ví dụ:
  • - jiāng 文件 wénjiàn 资料 zīliào 分开 fēnkāi

    - Tôi phân tài liệu và hồ sơ.

  • - qǐng 他们 tāmen 分开 fēnkāi 避免 bìmiǎn 争吵 zhēngchǎo

    - Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分开

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - zhè 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 分不开 fēnbùkāi

    - Hai phần này không thể tách ra.

  • - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - 我们 wǒmen 分开 fēnkāi shì 老天 lǎotiān de 旨意 zhǐyì

    - Mình xa nhau là thuận theo ý trời.

  • - 离开 líkāi chē 只有 zhǐyǒu 十分钟 shífēnzhōng 赶不上 gǎnbùshàng le

    - còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • - 蛋糕 dàngāo 割开 gēkāi 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.

  • - 水分 shuǐfèn 开始 kāishǐ 蒸发 zhēngfā le

    - Nước bắt đầu bốc hơi rồi.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 分开 fēnkāi 摆放 bǎifàng

    - Tách các loại hoa quả này ra để bày.

  • - 大火 dàhuǒ 煮开 zhǔkāi hòu 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ 10 分钟 fēnzhōng 关火 guānhuǒ

    - Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.

  • - 本报 běnbào 今日 jīnrì 三点 sāndiǎn 十分 shífēn 开印 kāiyìn

    - ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - qǐng 他们 tāmen 分开 fēnkāi 避免 bìmiǎn 争吵 zhēngchǎo

    - Hãy tách họ ra để tránh tranh cãi.

  • - 朴树 pǔshù 开花 kāihuā 十分 shífēn 好看 hǎokàn

    - Hoa cây sếu nở rất đẹp.

  • - 工匠 gōngjiàng yòng lái 分开 fēnkāi 木材 mùcái

    - Người thợ dùng lưỡi rìu để tách gỗ.

  • - 他们 tāmen 系在 xìzài 一起 yìqǐ 无法 wúfǎ 分开 fēnkāi

    - Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.

  • - 获得 huòdé le 总开 zǒngkāi de 三分之一 sānfēnzhīyī

    - Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分开

Hình ảnh minh họa cho từ 分开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao