- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
Lún
, Lùn
- Âm hán việt:
Luân
Luận
- Nét bút:丶フノ丶ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠⿱人匕
- Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
- Bảng mã:U+8BBA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 论
-
Phồn thể
論
-
Cách viết khác
𠐜
𧪺
Ý nghĩa của từ 论 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 论 (Luân, Luận). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶フノ丶ノフ). Ý nghĩa là: bàn bạc. Từ ghép với 论 : 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử, 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 論語
- Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
* ② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻)
- 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 論語
- Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
* ② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻)
- 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử