Đọc nhanh: 离散 (li tán). Ý nghĩa là: ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình). Ví dụ : - 家人离散 。 người trong gia đình bị ly tán.
Ý nghĩa của 离散 khi là Động từ
✪ ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
分散不能团聚 (多指亲属)
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离散
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
离›
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
Tách Rời, Rời Ra
Vỡ, Nứt, Rạn
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Phân Tách, Chia Rẽ
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Tan Rã
Phân Tán
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
Đoàn Viên
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
sum họp, đoàn tụđoàn tụ; sum họp
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
hướng tâm. 犹归心cầu tâm; hướng tâm
lôi cuốn; lôi theo; cuốn theo; mang theo (gió, nước khiến đồ vật phải di động)lôi cuốn (tình thế, trào lưu khiến người ta phải tỏ thái độ)