Đọc nhanh: 分散 (phân tán). Ý nghĩa là: phân tán; phân chia; không tập trung, làm phân tán, phân phát; rải; tản mác; tản. Ví dụ : - 分散活动。 hoạt động phân tán. - 山村的人家住得很分散。 nhà cửa trong thôn rất tản mác.. - 分散注意力 làm phân tán sức chú ý.
Ý nghĩa của 分散 khi là Động từ
✪ phân tán; phân chia; không tập trung
散在各处;不集中
- 分散 活动
- hoạt động phân tán
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
✪ làm phân tán
使分散
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
✪ phân phát; rải; tản mác; tản
散发;分发
- 分散 传单
- rải truyền đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分散
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 分散 传单
- rải truyền đơn
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
- 分散 活动
- hoạt động phân tán
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
散›
Phân Bố
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Tách Rời, Rời Ra
tản mát (mỗi người một nơi)
Tỏa Ra (Mùi, Hương)
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củrải rác; phân tán; không tập trung
ly biệt; chia tay
Phân Tách, Chia Rẽ
Thưa Thớt, Lưa Thưa
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
Khuếch Tán, Lan Rộng
Phân Biệt
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
loang màu; giải tántoètơi; toẹttoảrã
Xa Cách, Tách Biệt
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
xua tanbốc hơi
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tụ tập; túm tụm; kết khối
Đoàn Kết
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
hội tụ; tụ tậpquy tụ
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ tập; gom lại
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
Ngưng Tụ, Hội Tụ
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
Ghép, Hợp Lại
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Trung
Liên Hiệp
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
hợp thành; sưu tập; thu lượm; thu thập; góp nhặt; sưu tầmtập trung; tập kết (quân đội)
Thống Nhất
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
Tập Hợp
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
Tương Đương, Ngang Với
Hái Lượm, Thu Thập
tập hợp; tụ tậptom
Đồng Thời, Đồng Loạt, Cùng Lúc
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Chăm Chăm, Chăm Chú Nhìn
thu thập; tập hợp
tích tụ; tập hợp; tụ họp; chòm nhóm; rápdồn
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn