- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
- Pinyin:
Chī
, Lí
, Lì
- Âm hán việt:
Li
Ly
Lệ
- Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱㐫禸
- Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
- Bảng mã:U+79BB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 离
-
Phồn thể
離
-
Cách viết khác
魑
Ý nghĩa của từ 离 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 离 (Li, Ly, Lệ). Bộ đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Từ ghép với 离 : 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li, 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà, 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm, 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa, 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
- 2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa cách, lìa tan, chia li
- 離婚 Li dị
- 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li
- 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà
* ② (Khoảng) cách
- 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm
- 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh
- 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa
* ③ Thiếu
- 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép
* ④ (văn) Dính, bám
- 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh)
* ⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái
* ⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网)
- 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị
* ⑩ (văn) Trải qua
- 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư)