离别 líbié

Từ hán việt: 【ly biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "离别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly biệt). Ý nghĩa là: biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài, chia tay; cách biệt, xa. Ví dụ : - 。 sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.. - 。 rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 离别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 离别 khi là Động từ

biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài

比较长久地跟熟悉的人或地方分开

Ví dụ:
  • - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

chia tay; cách biệt

xa

跟人、物或地方分开

So sánh, Phân biệt 离别 với từ khác

分别 vs 离别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离别

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 飞机 fēijī 离港 lígǎng

    - Máy bay đã rời khỏi sân bay.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - bié zuò 离谱儿 lípǔer de shì

    - Đừng làm điều gì quá đáng.

  • - 我们 wǒmen 离别 líbié 数年 shùnián 之久 zhījiǔ le

    - Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.

  • - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 别离 biélí le 家乡 jiāxiāng 踏上 tàshàng 征途 zhēngtú

    - từ biệt quê hương, lên đường đi xa

  • - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • - 我求 wǒqiú bié 离开 líkāi

    - Anh xin em đừng rời xa anh.

  • - 离开 líkāi shí 别忘了 biéwàngle shuō 再见 zàijiàn

    - Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • - shuí bié xiǎng 脱离 tuōlí 组织 zǔzhī

    - Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 就要 jiùyào 别离 biélí le

    - Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.

  • - 离别 líbié 母校 mǔxiào 已经 yǐjīng 两年 liǎngnián le

    - rời xa trường cũ đã hai năm rồi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 离别

Hình ảnh minh họa cho từ 离别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao