Đọc nhanh: 离别 (ly biệt). Ý nghĩa là: biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài, chia tay; cách biệt, xa. Ví dụ : - 三天之后咱们就要离别了。 sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.. - 离别母校已经两年了。 rời xa trường cũ đã hai năm rồi.
Ý nghĩa của 离别 khi là Động từ
✪ biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoài
比较长久地跟熟悉的人或地方分开
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 离别 母校 已经 两年 了
- rời xa trường cũ đã hai năm rồi.
✪ chia tay; cách biệt
✪ xa
跟人、物或地方分开
So sánh, Phân biệt 离别 với từ khác
✪ 分别 vs 离别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离别
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 别离 了 家乡 , 踏上 征途
- từ biệt quê hương, lên đường đi xa
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 我求 你 别 离开 我
- Anh xin em đừng rời xa anh.
- 离开 时 , 别忘了 说 再见
- Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 谁 也 别 想 脱离 组织
- Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.
- 我们 明天 就要 别离 了
- Ngày mai chúng ta phải chia tay rồi.
- 离别 母校 已经 两年 了
- rời xa trường cũ đã hai năm rồi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
离›