Đọc nhanh: 分手 (phân thủ). Ý nghĩa là: chia tay, tạm biệt; chia ly. Ví dụ : - 他们俩就这样分手了。 Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.. - 我们分手已经半年了。 Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.. - 分手后她很伤心。 Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
Ý nghĩa của 分手 khi là Từ điển
✪ chia tay
结束恋爱关系或者夫妻关系
- 他们 俩 就 这样 分手 了
- Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.
- 我们 分手 已经 半年 了
- Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.
- 分手 后 她 很 伤心
- Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tạm biệt; chia ly
亲人、朋友等说再见,不再在一起
- 我们 在 车站 分手 了
- Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 朋友 们 毕业 时 分手 了
- Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分手
✪ A + 和/跟 + B + 分手
A chia tay với B
- 她 和 男朋友 分手 了
- Cô ấy đã chia tay bạn trai.
- 我 跟 她 分手 了
- Tôi chia tay với cô ấy rồi.
✪ 分 + 了/过//的/Số lần + 手
cách dùng động từ li hợp
- 他们 已经 分 了 手
- Họ đã chia tay rồi.
- 她 已经 分 了 3 次手
- Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分手
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 朋友 们 毕业 时 分手 了
- Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 她 一旦 对 我 说 : 分手 吧 !
- Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
- 我们 在 车站 分手 了
- Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.
- 那 双手 十分 精巧
- Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 我 和 前任 男友 在 3 年前 分手 了
- Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 分手 后 她 很 伤心
- Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
手›