分手 fēnshǒu

Từ hán việt: 【phân thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân thủ). Ý nghĩa là: chia tay, tạm biệt; chia ly. Ví dụ : - 。 Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.. - 。 Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.. - 。 Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 分手 khi là Từ điển

chia tay

结束恋爱关系或者夫妻关系

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎ jiù 这样 zhèyàng 分手 fēnshǒu le

    - Hai người họ cứ thế mà chia tay rồi.

  • - 我们 wǒmen 分手 fēnshǒu 已经 yǐjīng 半年 bànnián le

    - Chúng tôi đã chia tay được nửa năm.

  • - 分手 fēnshǒu hòu hěn 伤心 shāngxīn

    - Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tạm biệt; chia ly

亲人、朋友等说再见,不再在一起

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 车站 chēzhàn 分手 fēnshǒu le

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.

  • - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • - 朋友 péngyou men 毕业 bìyè shí 分手 fēnshǒu le

    - Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分手

A + 和/跟 + B + 分手

A chia tay với B

Ví dụ:
  • - 男朋友 nánpéngyou 分手 fēnshǒu le

    - Cô ấy đã chia tay bạn trai.

  • - gēn 分手 fēnshǒu le

    - Tôi chia tay với cô ấy rồi.

分 + 了/过//的/Số lần + 手

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng fēn le shǒu

    - Họ đã chia tay rồi.

  • - 已经 yǐjīng fēn le 3 次手 cìshǒu

    - Cô ấy đã chia tay 3 lần rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分手

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 姐姐 jiějie 分手 fēnshǒu hòu 很蕉萃 hěnqiáocuì

    - Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.

  • - de 手机 shǒujī 电量 diànliàng 只有 zhǐyǒu 百分之五 bǎifēnzhīwǔ le

    - Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin

  • - 主队 zhǔduì 悬殊 xuánshū 比分 bǐfēn 垂手 chuíshǒu 赢得 yíngde 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 分手 fēnshǒu hòu 他们 tāmen dōu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.

  • - 甲队 jiǎduì 反攻 fǎngōng 频频 pínpín 得手 déshǒu 双方 shuāngfāng 比分 bǐfēn 逐渐 zhújiàn 拉平 lāpíng

    - đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.

  • - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • - 朋友 péngyou men 毕业 bìyè shí 分手 fēnshǒu le

    - Bạn bè tạm biệt nhau khi tốt nghiệp.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • - gēn 柯林 kēlín 分手 fēnshǒu le

    - Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.

  • - 我们 wǒmen zài 车站 chēzhàn 分手 fēnshǒu le

    - Chúng tôi đã tạm biệt nhau ở nhà ga.

  • - 双手 shuāngshǒu 十分 shífēn 精巧 jīngqiǎo

    - Hai bàn tay đó rất nhanh nhạy.

  • - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • - 必须 bìxū 放手 fàngshǒu 发动群众 fādòngqúnzhòng ràng 群众 qúnzhòng de 意见 yìjiàn 得以 déyǐ 充分 chōngfèn 发表 fābiǎo 出来 chūlái

    - cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.

  • - 前任 qiánrèn 男友 nányǒu zài 3 年前 niánqián 分手 fēnshǒu le

    - Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.

  • - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • - 分手 fēnshǒu hòu hěn 伤心 shāngxīn

    - Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分手

Hình ảnh minh họa cho từ 分手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao