Đọc nhanh: 辨别 (biện biệt). Ý nghĩa là: phân rõ; phân biệt. Ví dụ : - 辨别真伪和正误。 Phân rõ thực giả, đúng sai. - 辨别真假。 phân rõ thật giả. - 辨别方向。 phân biệt phương hướng
Ý nghĩa của 辨别 khi là Động từ
✪ phân rõ; phân biệt
根据不同事物的特点,分析比较,使易混事物分别开来,着重指分辨、分别
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 辨别 với từ khác
✪ 辨认 vs 辨别
✪ 识别 vs 辨别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨别
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
辨›
Tách Rời, Rời Ra
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Phân Biệt
Phân Biệt (Thật Giả)
để phát hiệnđể xác địnhgiám thức
ly biệt; chia tay
phân biệt (chỗ khác nhau)
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Nhận Biết
Sự Khác Biệt
Phân Biệt
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ