团圆 tuányuán

Từ hán việt: 【đoàn viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "团圆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn viên). Ý nghĩa là: cuộc sum họp; cuộc sum vầy; cuộc đoàn tụ, sum họp; sum vầy; đoàn tụ, tròn; hình tròn. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.. - 。 Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.. - 。 Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 团圆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 团圆 khi là Danh từ

cuộc sum họp; cuộc sum vầy; cuộc đoàn tụ

家庭成员相聚的这种状态或局面

Ví dụ:
  • - hěn 期待 qīdài 今年 jīnnián de 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

Ý nghĩa của 团圆 khi là Động từ

sum họp; sum vầy; đoàn tụ

家庭成员或亲属相聚在一起

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 春节 chūnjié 团圆 tuányuán le

    - Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

  • - cóng 国外 guówài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.

  • - 疫情 yìqíng 结束 jiéshù hòu 他们 tāmen 终于 zhōngyú 团圆 tuányuán

    - Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 团圆 khi là Tính từ

tròn; hình tròn

表示形状是圆形的

Ví dụ:
  • - huà le 一个 yígè 团圆 tuányuán de quān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn.

  • - 喜欢 xǐhuan 团圆 tuányuán de 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy thích bánh quy hình tròn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 团圆

团圆 + (的) + (饭/日/时候/日子/...)

"团圆" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.

  • - 团圆 tuányuán de 日子 rìzi hěn 重要 zhòngyào

    - Ngày đoàn tụ rất quan trọng.

So sánh, Phân biệt 团圆 với từ khác

团聚 vs 团圆

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau.
"" không chỉ chỉ sự đoàn tụ giữa những người thân, mà còn mang ý nghĩa đoàn kết, sum vầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆

  • - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

  • - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 战争 zhànzhēng 破坏 pòhuài le 很多 hěnduō 家庭 jiātíng de 团圆 tuányuán

    - Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.

  • - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • - 初一 chūyī 我们 wǒmen 一家人 yījiārén chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - huà le 一个 yígè 团圆 tuányuán de quān

    - Anh ấy vẽ một vòng tròn.

  • - 疫情 yìqíng 结束 jiéshù hòu 他们 tāmen 终于 zhōngyú 团圆 tuányuán

    - Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.

  • - cóng 国外 guówài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.

  • - 喜欢 xǐhuan 团圆 tuányuán de 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy thích bánh quy hình tròn.

  • - 母亲 mǔqīn duì 儿女 érnǚ 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng 希望 xīwàng 他们 tāmen néng 尽快 jǐnkuài 回家 huíjiā 团圆 tuányuán

    - Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.

  • - 除夕 chúxī 必须 bìxū 回家 huíjiā chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.

  • - 他们 tāmen zài 春节 chūnjié 团圆 tuányuán le

    - Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.

  • - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.

  • - 这样 zhèyàng de 剧情 jùqíng 最终 zuìzhōng 很少 hěnshǎo huì yǒu 大团圆 dàtuányuán 结局 jiéjú

    - Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.

  • - 团圆 tuányuán de 日子 rìzi hěn 重要 zhòngyào

    - Ngày đoàn tụ rất quan trọng.

  • - 渴盼 kěpàn 家人 jiārén 团圆 tuányuán

    - Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.

  • - hěn 期待 qīdài 今年 jīnnián de 团圆 tuányuán

    - Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.

  • - 离散 lísàn 几十年 jǐshínián de 亲人 qīnrén 渴盼 kěpàn 早日 zǎorì 团圆 tuányuán

    - người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团圆

Hình ảnh minh họa cho từ 团圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao