Đọc nhanh: 团圆 (đoàn viên). Ý nghĩa là: cuộc sum họp; cuộc sum vầy; cuộc đoàn tụ, sum họp; sum vầy; đoàn tụ, tròn; hình tròn. Ví dụ : - 她很期待今年的团圆。 Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.. - 战争破坏了很多家庭的团圆。 Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.. - 他们在春节团圆了。 Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
Ý nghĩa của 团圆 khi là Danh từ
✪ cuộc sum họp; cuộc sum vầy; cuộc đoàn tụ
家庭成员相聚的这种状态或局面
- 她 很 期待 今年 的 团圆
- Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
Ý nghĩa của 团圆 khi là Động từ
✪ sum họp; sum vầy; đoàn tụ
家庭成员或亲属相聚在一起
- 他们 在 春节 团圆 了
- Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
- 她 从 国外 回家 团圆
- Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.
- 疫情 结束 后 , 他们 终于 团圆
- Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 团圆 khi là Tính từ
✪ tròn; hình tròn
表示形状是圆形的
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 她 喜欢 团圆 的 饼干
- Cô ấy thích bánh quy hình tròn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 团圆
✪ 团圆 + (的) + (饭/日/时候/日子/...)
"团圆" vai trò định ngữ
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 团圆 的 日子 很 重要
- Ngày đoàn tụ rất quan trọng.
So sánh, Phân biệt 团圆 với từ khác
✪ 团聚 vs 团圆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团圆
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 元宵 象征 团圆
- Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 他 画 了 一个 团圆 的 圈
- Anh ấy vẽ một vòng tròn.
- 疫情 结束 后 , 他们 终于 团圆
- Sau đại dịch, mọi người cuối cùng cũng được đoàn tụ.
- 她 从 国外 回家 团圆
- Cô ấy đã bay về nhà để sum họp với gia đình.
- 她 喜欢 团圆 的 饼干
- Cô ấy thích bánh quy hình tròn.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 他们 在 春节 团圆 了
- Sau một năm xa cách, gia đình họ đã đoàn tụ vào dịp Tết Nguyên đán.
- 我们 在 春节 吃 团圆饭
- Chúng tôi ăn bữa cơm đoàn tụ vào Tết Nguyên Đán.
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
- 团圆 的 日子 很 重要
- Ngày đoàn tụ rất quan trọng.
- 他 渴盼 和 家人 团圆
- Anh ta mong mỏi đoàn tụ với người nhà.
- 她 很 期待 今年 的 团圆
- Cô ấy đang rất mong chờ cuộc sum vầy năm nay.
- 离散 几十年 的 亲人 , 渴盼 早日 团圆
- người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
圆›