Đọc nhanh: 聚集 (tụ tập). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ họp; tập trung; tụ tập; tụ hội. Ví dụ : - 学生们聚集在图书馆学习。 Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.. - 我们需要聚集更多的志愿者。 Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.. - 聚集各方的意见以改善计划。 Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
Ý nghĩa của 聚集 khi là Động từ
✪ tập hợp; tụ họp; tập trung; tụ tập; tụ hội
会合;集中
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚集
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 旅人 聚集 在 广场 上
- Mọi người tụ tập trên quảng trường.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 聚集 各方 的 意见 以 改善 计划
- Tập hợp ý kiến từ các bên để cải thiện kế hoạch.
- 我们 需要 聚集 更 多 的 志愿者
- Chúng ta cần tập hợp nhiều tình nguyện viên hơn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聚›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tụ tập; gom lại
hội tụ; tụ tậpquy tụ
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
Triệu Tập
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Trung
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
Kết Hợp
chắp vá; vá; gom góp
mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họphội họp
gặp; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
Tập Hợp
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập hợp một đám đông
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
Giải Tán
bắn toé; tung toé; túa
Tách Rời, Rời Ra
tỏ khắp (ánh sáng, khí)
rải rác; phân tán; rời rạc
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
loang màu; giải tántoètơi; toẹttoảrã
rơi chầm chậm; rơi lả tảlênh đênh; trôi giạt; phiêu linh; lạc loàibơ vơ
tách ra; rời ra
trôi dạtbay qua (trong không khí)bay tít