Đọc nhanh: 汇总 (hối tổng). Ý nghĩa là: tập hợp; tổng hợp; thu thập; sưu tầm; góp nhặt . Ví dụ : - 她汇总了所有的报告。 Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.. - 我们需要汇总结果。 Chúng ta cần tổng hợp kết quả.. - 我们需要汇总这些数据。 Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.
Ý nghĩa của 汇总 khi là Động từ
✪ tập hợp; tổng hợp; thu thập; sưu tầm; góp nhặt
(情况、材料等)汇集到一块儿
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 我们 需要 汇总 结果
- Chúng ta cần tổng hợp kết quả.
- 我们 需要 汇总 这些 数据
- Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇总
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 总汇 入海
- chảy ra biển
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 我们 需要 汇总 结果
- Chúng ta cần tổng hợp kết quả.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
- 我们 需要 汇总 这些 数据
- Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
汇›