汇总 huìzǒng

Từ hán việt: 【hối tổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇总" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối tổng). Ý nghĩa là: tập hợp; tổng hợp; thu thập; sưu tầm; góp nhặt . Ví dụ : - 。 Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.. - 。 Chúng ta cần tổng hợp kết quả.. - 。 Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇总 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇总 khi là Động từ

tập hợp; tổng hợp; thu thập; sưu tầm; góp nhặt

(情况、材料等)汇集到一块儿

Ví dụ:
  • - 汇总 huìzǒng le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 汇总 huìzǒng 结果 jiéguǒ

    - Chúng ta cần tổng hợp kết quả.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 汇总 huìzǒng 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇总

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 孟兄 mèngxiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu 弟弟 dìdì 妹妹 mèimei

    - Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 撩妹 liáomèi

    - Anh ấy luôn thích trêu gái.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 数据 shùjù zǒng yào 进行 jìnxíng 汇总 huìzǒng

    - Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.

  • - 总汇 zǒnghuì 入海 rùhǎi

    - chảy ra biển

  • - děng 各组 gèzǔ de 资料 zīliào dào 齐后 qíhòu 汇总 huìzǒng 上报 shàngbào

    - đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.

  • - 汇总 huìzǒng le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.

  • - 支付 zhīfù 总共 zǒnggòng 100 wàn 人民币 rénmínbì 金额 jīné hán 汇费 huìfèi

    - Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.

  • - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

  • - shì 知识 zhīshí de 总汇 zǒnghuì chù

    - Đó là nơi tổng hợp kiến thức.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 汇总 huìzǒng 结果 jiéguǒ

    - Chúng ta cần tổng hợp kết quả.

  • - 数据 shùjù dōu zài 这里 zhèlǐ 总汇 zǒnghuì

    - Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 汇总 huìzǒng 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.

  • - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇总

Hình ảnh minh họa cho từ 汇总

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao