Đọc nhanh: 相聚 (tướng tụ). Ý nghĩa là: để lắp ráp, gặp nhau.
Ý nghĩa của 相聚 khi là Động từ
✪ để lắp ráp
to assemble
✪ gặp nhau
to meet together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相聚
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
聚›
Tập Trung
Liên Hiệp
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
hội tụ; tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trungquy tụ
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
Hẹn Nhau, Ước Hẹn