Đọc nhanh: 散开 (tán khai). Ý nghĩa là: loang màu; giải tán, toè, tơi; toẹt. Ví dụ : - 这件衣服一洗,颜色都散开了。 最后,人群散开了。 Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
Ý nghĩa của 散开 khi là Động từ
✪ loang màu; giải tán
散开是一个词语,拼音是sàn kāi,意思是分散。
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
✪ toè
✪ tơi; toẹt
分散四处
✪ toả
扩大分散出去
✪ rã
比喻崩溃或分裂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散开
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 雾气 渐渐 散开 来
- Sương mù dần dần tan ra.
- 谣言 很快 就 散开 来
- Tin đồn nhanh chóng lan rộng.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
- 会议 结束 , 大家 随即 散开 了
- Cuộc họp kết thúc, mọi người liền tản ra ngay sau đó.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
散›