Đọc nhanh: 脱离 (thoát ly). Ý nghĩa là: thoát ly; tách rời; thoát khỏi; thoát; rời. Ví dụ : - 我们不能脱离现实。 Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.. - 他不想脱离集体。 Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.. - 他已经脱离危险了。 Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
Ý nghĩa của 脱离 khi là Động từ
✪ thoát ly; tách rời; thoát khỏi; thoát; rời
离开 (某种环境或情况);断绝 (某种联系)
- 我们 不能 脱离现实
- Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 谁 也 别 想 脱离 组织
- Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脱离
✪ 脱离 + Tân ngữ (song âm tiết)
thoát ly/tách/rời khỏi cái gì đấy
- 他 总是 想 脱离 社会
- Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.
- 我们 不能 脱离 家庭
- Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.
- 他 已 脱离 公司
- Anh ấy đã tách ra khỏi công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 他 已 脱离 公司
- Anh ấy đã tách ra khỏi công ty.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
- 她 试图 脱离 困境
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi khó khăn.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 我们 不能 脱离 家庭
- Chúng ta không thể tách khỏi gia đình.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 谁 也 别 想 脱离 组织
- Ai cũng đừng nghĩ đến việc tách khỏi tổ chức.
- 我们 不能 脱离现实
- Chúng tôi không thể thoát khỏi hiện thực.
- 他 想 脱离 这个 地方
- Anh ấy muốn thoát khỏi nơi này.
- 他 总是 想 脱离 社会
- Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
脱›
Tách Rời, Rời Ra
Tách Rời, Không Ăn Khớp, Không Liên Quan
Thoát Khỏi
Rời Xa
quá đáng; vô lý; phi lý
dị hoá (những sự vật giống nhau hoặc tương tự nhau dần dần biến đổi khác đi)dị hoá (từ dùng trong Triết học)biến âm (hiện tượng xảy ra trong lời nói làm một trong hai âm liền nhau có bản chất như nhau hay tương tự nhau bị biến đổi thành âm khác)
Thoát Thân, Chạy Trốn, Tẩu Thoát
tróc; tách; bong
Ra Khỏi, Rút Khỏi
(nghĩa bóng) mất kiểm soátchạy trốn (ngựa)vứt bỏ dây cươngsổ cương
ly khai; phân li; tách ra; xa rờitự do; phân li (loại vật chất tồn tại độc lập hoặc không hoá hợp với chất khác, hoặc chất được tạo ra từ trong hợp chất phân ly)