分别 fēnbié

Từ hán việt: 【phân biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân biệt). Ý nghĩa là: ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách, phân biệt; lần lượt, mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau. Ví dụ : - 。 Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.. - 。 Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.. - 。 Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 分别 khi là Động từ

ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách

分开; 离别; 不在一起了

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men 依依不舍 yīyībùshě 分别 fēnbié le

    - Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.

  • - 分别 fēnbié hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 见面 jiànmiàn

    - Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.

phân biệt; lần lượt

区分,辨别

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 分别 fēnbié 主次 zhǔcì 矛盾 máodùn

    - Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

Ý nghĩa của 分别 khi là Phó từ

mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau

分头,各自,将各个分开来

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 分别 fēnbié 不同 bùtóng de 地方 dìfāng

    - Chúng ta mỗi người đi đến một nơi khác nhau.

  • - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

riêng biệt; tách biệt; khác nhau

表示用不同的方式

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 分别 fēnbié 讨论 tǎolùn le 两种 liǎngzhǒng 方案 fāngàn

    - Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

Ý nghĩa của 分别 khi là Danh từ

điểm khác biệt; sự khác nhau; sự khác biệt

区别;不同的地方

Ví dụ:
  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 材料 cáiliào de 分别 fēnbié hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai loại vật liệu này rất rõ ràng.

  • - qǐng 告诉 gàosù 这些 zhèxiē 分别 fēnbié de 意义 yìyì

    - Hãy cho tôi biết ý nghĩa của những sự khác biệt này.

So sánh, Phân biệt 分别 với từ khác

分别 vs 告别

分别 vs 各别

分别 vs 离别

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分别

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - 分袂 fēnmèi ( 分别 fēnbié )

    - chia tay.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 本店 běndiàn 只此一家 zhīcǐyījiā 别无分号 biéwúfēnhào

    - cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 菜系 càixì de 著名 zhùmíng 特色菜 tèsècài 分别 fēnbié shì 烤乳猪 kǎorǔzhū 北京烤鸭 běijīngkǎoyā

    - Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.

  • - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • - 分别 fēnbié 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

  • - 分别 fēnbié 异同 yìtóng

    - phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.

  • - 你别 nǐbié 过分 guòfèn zhuī 使 shǐ 别人 biérén

    - bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù bié 分心 fēnxīn

    - Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.

  • - 分别 fēnbié hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 见面 jiànmiàn

    - Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.

  • - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • - 分别 fēnbié 多年 duōnián zhà 一见 yījiàn dōu 认识 rènshí le

    - xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.

  • - 每次 měicì 分别 fēnbié dōu 要说 yàoshuō 再见 zàijiàn

    - Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.

  • - de 头发 tóufà 特别 tèbié gàn hěn 容易 róngyì 分叉 fēnchà

    - Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分别

Hình ảnh minh họa cho từ 分别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa