Đọc nhanh: 分别 (phân biệt). Ý nghĩa là: ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách, phân biệt; lần lượt, mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau. Ví dụ : - 朋友们依依不舍地分别了。 Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.. - 分别后,他们再也没见面。 Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.. - 我们应该分别主次矛盾。 Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
Ý nghĩa của 分别 khi là Động từ
✪ ly biệt; chia tay; biệt ly; xa cách
分开; 离别; 不在一起了
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
✪ phân biệt; lần lượt
区分,辨别
- 我们 应该 分别 主次 矛盾
- Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
Ý nghĩa của 分别 khi là Phó từ
✪ mỗi người; chia nhau; tách ra; phân công nhau
分头,各自,将各个分开来
- 我们 分别 去 不同 的 地方
- Chúng ta mỗi người đi đến một nơi khác nhau.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
✪ riêng biệt; tách biệt; khác nhau
表示用不同的方式
- 我们 分别 讨论 了 两种 方案
- Chúng ta đã thảo luận riêng biệt về hai phương án.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
Ý nghĩa của 分别 khi là Danh từ
✪ điểm khác biệt; sự khác nhau; sự khác biệt
区别;不同的地方
- 这 两种 材料 的 分别 很 明显
- Sự khác biệt giữa hai loại vật liệu này rất rõ ràng.
- 请 告诉 我 这些 分别 的 意义
- Hãy cho tôi biết ý nghĩa của những sự khác biệt này.
So sánh, Phân biệt 分别 với từ khác
✪ 分别 vs 告别
✪ 分别 vs 各别
✪ 分别 vs 离别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分别
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 分袂 ( 分别 )
- chia tay.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 这 两种 菜系 的 著名 特色菜 分别 是 烤乳猪 和 北京烤鸭
- Đặc sản nổi tiếng của hai nền ẩm thực này là lợn sữa quay và vịt quay Bắc Kinh.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 分别 异同
- phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.
- 你别 过分 地 追 使 别人
- bạn đừng ép buộc người khác quá đáng.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
- 她 的 头发 特别 干 , 很 容易 分叉
- Tóc cô ấy rất sạch, rất dễ tách ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
别›
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
Chia Tay
vĩnh biệt
phân rõ; phân biệt
Không Giống Nhau
Phân Chia, Chia
Tách Rời, Rời Ra
Khác Biệt
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
vĩnh biệt; vĩnh quyết
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
Xa Nhau, Ly Biệt
Phân Biệt
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
ly biệt; chia tay
Phân Tán
Bất Đồng (Quan Điểm), Khác Nhau
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Phân Biệt
Sai Biệt, Khác Biệt, Sai Khác
Sự Khác Biệt
Để Chia Cái Gì Đó Thành (Phần)
gạt bỏ; rời bỏ; bỏ
Tự, Mỗi