Đọc nhanh: 辞别 (từ biệt). Ý nghĩa là: từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ.
Ý nghĩa của 辞别 khi là Động từ
✪ từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
临行前告别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞别
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 《 木兰 辞 》
- 'Mộc Lan từ'.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辞别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
辞›
Chào Từ Biệt, Chào Tạm Biệt (Trước Lúc Đi Xa), Từ Hành
Cáo Biệt, Cáo Từ
Tách Rời, Rời Ra
Khác Biệt
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Xa Nhau, Ly Biệt
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
phân rõ; phân biệt
ly biệt; chia tay
Phân Biệt
Cáo Từ
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa; ở Trường An 長安; bên sông Bá 灞; người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là Chiết dương liễu 折楊柳.
đến một phần (của bạn bè)tách
lưu luyến; bịn rịn chia tay