Đọc nhanh: 分辨 (phân biện). Ý nghĩa là: phân biệt; nhận diện; phân loại, phân giải (máy ảnh; ảnh;...). Ví dụ : - 我能分辨这两种颜色。 Tôi có thể phân biệt hai màu này.. - 请分辨这些不同的声音。 Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.. - 分辨正误需要仔细观察。 Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
Ý nghĩa của 分辨 khi là Động từ
✪ phân biệt; nhận diện; phân loại
辨别
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phân giải (máy ảnh; ảnh;...)
描述图像、显示设备、传感器等能够清晰区分细节的程度
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分辨
✪ 分辨 + Tân ngữ (方向/ 颜色/ 是非/ 黑白)
phân biệt cái gì
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
✪ 分辨 + 得/ 不 + 清楚、出来
bổ ngữ trạng thái
- 她 分辨 得 出来 这 两个 方向
- Cô ấy có thể phân biệt được hai hướng này.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分辨
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 分辨 釆 之 不同
- Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 她 分辨 得 出来 这 两个 方向
- Cô ấy có thể phân biệt được hai hướng này.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
辨›