莅临 lìlín

Từ hán việt: 【lị lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莅临" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lị lâm). Ý nghĩa là: đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách). Ví dụ : - 。 kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莅临 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莅临 khi là Động từ

đến; quá bộ; ghé bước (thường dùng với quý khách)

来到, 来临 (多用于贵宾)

Ví dụ:
  • - 敬请 jìngqǐng 莅临指导 lìlínzhǐdǎo

    - kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莅临

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín 埃文斯 āiwénsī 罗斯 luósī zhī jiā

    - Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - 居高临下 jūgāolínxià

    - đứng trên cao nhìn xuống.

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 大帝 dàdì bān 君临天下 jūnlíntiānxià

    - Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.

  • - 莅临 lìlín 督导 dūdǎo

    - đến giám sát chỉ đạo.

  • - 我们 wǒmen 期待 qīdài 大驾 dàjià de 莅临 lìlín

    - Chúng tôi mong đợi sự hiện diện của ngài.

  • - 莅临 lìlín

    - đến.

  • - 敬请 jìngqǐng 莅临指导 lìlínzhǐdǎo

    - kính mời quý khách đến cho lời chỉ giáo.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莅临

Hình ảnh minh họa cho từ 莅临

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莅临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOYT (廿人卜廿)
    • Bảng mã:U+8385
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa