Đọc nhanh: 分理 (phân lí). Ý nghĩa là: quy trình; khâu.
Ý nghĩa của 分理 khi là Động từ
✪ quy trình; khâu
使经受迅速检验和处理以处置例行细节 (如记录有关初步资料等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分理
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 分头办理
- chia nhau làm
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
理›