Đọc nhanh: 会面 (hội diện). Ý nghĩa là: gặp; gặp mặt; gặp nhau, giáp mặt. Ví dụ : - 我与她的第一次会面的情景经常出现在我的记忆中。 Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.. - 我们什么时候会面合适? Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?. - 他提前到达会面地点。 Anh ấy đến nơi hẹn trước.
Ý nghĩa của 会面 khi là Động từ
✪ gặp; gặp mặt; gặp nhau
见面
- 我 与 她 的 第一次 会面 的 情景 经常出现 在 我 的 记忆 中
- Cảnh tượng lần đầu gặp cô ấy luôn xuất hiện thường xuyên trong ký ức của tôi.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 那 两个 情人 只是 偷偷地 会面
- Cặp đôi đó chỉ gặp nhau một cách bí mật.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ giáp mặt
彼此对面相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会面
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我 不会 和面 , 你 教教 我 吧
- Tôi không biết nhào bột, bạn dạy tôi đi.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 演唱会 的 场面 非常 宏伟
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất hoành tráng.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 我们 什么 时候 会面 合适 ?
- Khi nào chúng ta gặp mặt là thích hợp?
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 社会 面貌 逐渐 改善
- Tình hình xã hội dần dần được cải thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
面›
Tương hội, gặp lại
gặp gỡ; gặp mặt
Gặp Mặt, Hội Kiến, Gặp Gỡ
gặp mặt; gặp gỡ; gặp
Gặp Mặt (Ngữ Cảnh Trang Trọng)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
đến với nhau (với ai đó)để gặpchạy vào (sb)
Gặp Mặt
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt