差别 chābié

Từ hán việt: 【sai biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai biệt). Ý nghĩa là: khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác. Ví dụ : - 。 Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.. - 。 Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.. - 。 Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 差别 khi là Danh từ

khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác

形式或内容上的不同

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 方案 fāngàn de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.

  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.

  • - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ yǒu 差别 chābié

    - Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差别

差别 + Phó từ + Tính từ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng yào de 效果 xiàoguǒ 差别 chābié 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.

Tính từ + 的 + 差别

"差别" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 意见 yìjiàn yǒu 细微 xìwēi de 差别 chābié

    - Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 之间 zhījiān de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.

So sánh, Phân biệt 差别 với từ khác

差别 vs 区别

Giải thích:

"" là danh từ, nhấn mạnh sự không đủ, thiếu sót, không thể dùng làm vị ngữ; "" nhấn mạnh sự khác biệt, nó vừa là danh từ, vừa là động từ, có thể dùng làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别

  • - 千差万别 qiānchāwànbié

    - khác nhau một trời một vực.

  • - 消灭 xiāomiè chéng xiāng 差别 chābié

    - Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.

  • - 逐步 zhúbù 消灭 xiāomiè 脑力劳动 nǎolìláodòng 体力劳动 tǐlìláodòng de 差别 chābié

    - Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • - qǐng 辨别 biànbié zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè de 差异 chāyì

    - Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.

  • - 当时 dāngshí de 心情 xīnqíng 特别 tèbié chà

    - Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.

  • - zhè 两个 liǎnggè 方案 fāngàn de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.

  • - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • - 这是 zhèshì 语音 yǔyīn 识别 shíbié 时出 shíchū de 差错 chācuò

    - Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 销售员 xiāoshòuyuán 之间 zhījiān 存在 cúnzài 级别 jíbié 差异 chāyì

    - không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.

  • - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • - 他们 tāmen de 收入 shōurù hěn 差别 chābié

    - Thu nhập của họ rất khác nhau.

  • - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.

  • - 注意 zhùyì dào le 细小 xìxiǎo de 差别 chābié

    - Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt

  • - 特别 tèbié gāo 差得远 chàdeyuǎn

    - Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.

  • - de 意见 yìjiàn 差别 chābié 很小 hěnxiǎo

    - Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.

  • - de 工作 gōngzuò 方法 fāngfǎ yǒu 差别 chābié

    - Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 之间 zhījiān de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng yào de 效果 xiàoguǒ 差别 chābié 很大 hěndà

    - Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差别

Hình ảnh minh họa cho từ 差别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa