Đọc nhanh: 差别 (sai biệt). Ý nghĩa là: khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác. Ví dụ : - 这两个方案的差别不明显。 Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.. - 我们的意见差别很小。 Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.. - 他和她的工作方法有差别。 Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
Ý nghĩa của 差别 khi là Danh từ
✪ khác biệt; sai lệch; chênh lệch; sai khác
形式或内容上的不同
- 这 两个 方案 的 差别 不 明显
- Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.
- 我们 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差别
✪ 差别 + Phó từ + Tính từ
phó từ tu sức
- 他 和 她 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.
- 这 两种 药 的 效果 差别 很大
- Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.
✪ Tính từ + 的 + 差别
"差别" vai trò trung tâm ngữ
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 这些 产品 之间 的 差别 明显
- Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.
So sánh, Phân biệt 差别 với từ khác
✪ 差别 vs 区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 消灭 城 乡 差别
- Xóa bỏ sự khác biệt giữa thành thị và nông thôn.
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 请 辨别 这 两种 颜色 的 差异
- Hãy phân biệt sự khác biệt giữa hai màu này.
- 当时 我 的 心情 特别 差
- Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.
- 这 两个 方案 的 差别 不 明显
- Sự khác biệt giữa hai kế hoạch này không rõ rệt.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 他们 的 收入 很 差别
- Thu nhập của họ rất khác nhau.
- 我们 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 他 特别 高 , 我 和 他 差得远
- Anh ấy cao lắm, tôi còn thua xa anh ta.
- 他 和 她 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
- 这些 产品 之间 的 差别 明显
- Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.
- 这 两种 药 的 效果 差别 很大
- Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
差›
biện bạch; tranh luận; bàn cãi; phân biệnchống chế
Tách Rời, Rời Ra
xa cách; xa lâu; xa cách lâu
từ biệt; tạm biệt; chia tay; từ giã; giã từ
biệt ly; xa cách; ly biệt; chia cách; từ biệt; rờigiã; trích biệt
Sai Biệt, Khác Biệt, Sai Khác
Sự Khác Biệt
Bất Đồng (Quan Điểm), Khác Nhau
ly biệt; chia tay
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Sự Khác Biệt
Phân Biệt
Không Giống Nhau
tương phản; trái ngượcxấu đẹp; đen trắng; tốt xấu; ưu khuyết