重逢 chóngféng

Từ hán việt: 【trùng phùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重逢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trùng phùng). Ý nghĩa là: gặp lại; tái ngộ; trùng phùng; đoàn tụ. Ví dụ : - 。 Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.. - 。 Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.. - 。 Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重逢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重逢 khi là Động từ

gặp lại; tái ngộ; trùng phùng; đoàn tụ

长时间分别后又见面;再次相见

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 重逢 chóngféng ràng hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.

  • - 重逢 chóngféng de 时刻 shíkè 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.

  • - 期待 qīdài 老朋友 lǎopéngyou 重逢 chóngféng

    - Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重逢

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 分离 fēnlí le 多年 duōnián de 兄弟 xiōngdì yòu 重逢 chóngféng le

    - anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.

  • - 母女 mǔnǚ 重逢 chóngféng 悲喜交集 bēixǐjiāojí 泪流满面 lèiliúmǎnmiàn

    - Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.

  • - 故友 gùyǒu 重逢 chóngféng

    - gặp lại bạn cũ

  • - 旧雨重逢 jiùyǔchóngféng

    - bạn cũ gặp lại nhau.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • - 大伙儿 dàhuǒer jiù xiàng 久别重逢 jiǔbiéchóngféng de 亲人 qīnrén 一样 yīyàng 亲热 qīnrè 极了 jíle

    - Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.

  • - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • - 重逢 chóngféng de 时刻 shíkè 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.

  • - 正值 zhèngzhí 国庆 guóqìng 老友 lǎoyǒu 重逢 chóngféng 真是 zhēnshi 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.

  • - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • - 期待 qīdài 老朋友 lǎopéngyou 重逢 chóngféng

    - Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.

  • - 这次 zhècì 重逢 chóngféng ràng hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.

  • - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重逢

Hình ảnh minh họa cho từ 重逢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重逢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Féng , Páng , Péng
    • Âm hán việt: Bồng , Phùng
    • Nét bút:ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHEJ (卜竹水十)
    • Bảng mã:U+9022
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao