融入 róngrù

Từ hán việt: 【dung nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "融入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dung nhập). Ý nghĩa là: hòa nhập; đồng hóa; hòa quyện; kết hợp. Ví dụ : - 。 Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.. - 。 Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.. - 。 Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 融入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 融入 khi là Động từ

hòa nhập; đồng hóa; hòa quyện; kết hợp

加入,融入群体

Ví dụ:
  • - 很快 hěnkuài 融入 róngrù le 这个 zhègè 团队 tuánduì

    - Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 融入 róngrù 这个 zhègè 文化 wénhuà

    - Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.

  • - 希望 xīwàng 融入 róngrù xīn de 环境 huánjìng

    - Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融入

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 对号入座 duìhàorùzuò

    - dò số chỗ ngồi.

  • - 入座 rùzuò

    - theo thứ tự ngồi vào chỗ

  • - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 融入 róngrù 这个 zhègè 文化 wénhuà

    - Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.

  • - 希望 xīwàng 融入 róngrù xīn de 环境 huánjìng

    - Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.

  • - 很快 hěnkuài 融入 róngrù le 这个 zhègè 团队 tuánduì

    - Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 融入

Hình ảnh minh họa cho từ 融入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao