Đọc nhanh: 分裂 (phân liệt). Ý nghĩa là: phân tách; phân, phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra. Ví dụ : - 细胞分裂 phân bào. - 前苏联分裂成了多少个国家? Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?. - 分裂组织 chia rẽ tổ chức
Ý nghĩa của 分裂 khi là Động từ
✪ phân tách; phân
整体的事物分开
- 细胞分裂
- phân bào
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
✪ phân liệt; chia rẽ; tách rời; tách ra
使整体的事物分开
- 分裂 组织
- chia rẽ tổ chức
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 分裂 với từ khác
✪ 破裂 vs 分裂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分裂
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 细胞分裂
- phân bào
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 分裂 组织
- chia rẽ tổ chức
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
裂›
chặt chân tay; phanh thây (hình phạt thời xưa); phanh; banh thây
Phân Cách, Chia Cắt, Tách Rời
cắt đứt; tan vỡ; chia cắt; tách rời; rời ra; chia rẽ
Tách Rời, Rời Ra
tản mát (mỗi người một nơi)
tan rãvỡ thành nhiều mảnh nhỏ
Phân Tán
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
cắt cứ; cát cứ; hùng cứ
ly biệt; chia tay
tan vỡ; cắt đứt; đoạn tuyệt; chấm dứt; rạn nứt (đàm phán, quan hệ, tình cảm)
Xa Cách, Tách Biệt
Chiếm đóng; cát cứ. ◇Minh sử 明史: Đông nam nhập Ngô; khê đỗng lâm tinh; đa vi Dao nhân bàn cứ 東南入梧; 溪洞林菁; 多為瑤人盤據 (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 廣西土司傳一; Bình Lạc 平樂). Căn cứ; căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần;
Vỡ, Nứt, Rạn
Tan Rã
Phân Hoá, Phân, Tách
ly tán; chia lìa; phân tán (người trong gia đình)
chap (môi, da, v.v.)