认真 rènzhēn

Từ hán việt: 【nhận chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认真" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận chân). Ý nghĩa là: tưởng thật; tin thật; tin, nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận. Ví dụ : - ! Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!. - 。 Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.. - 。 Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认真 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 认真 khi là Từ điển

tưởng thật; tin thật; tin

信以为真; 当真

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā shì zài 开玩笑 kāiwánxiào 不必 bùbì 认真 rènzhēn

    - Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!

  • - 居然 jūrán 认真 rènzhēn le de 玩笑话 wánxiàohua

    - Bạn thế mà lại tin lời nói đùa của anh ấy à.

  • - hěn 容易 róngyì jiù 认真 rènzhēn 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 认真 khi là Tính từ

nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận

严肃对待,不马虎

Ví dụ:
  • - 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học tập chăm chỉ.

  • - 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Làm việc nghiêm túc.

  • - 做作业 zuòzuoyè hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm bài tập rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认真

认 + 起 + 真 + 来

tưởng thật; tin thật

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 认起 rènqǐ 真来 zhēnlái jiù 死定了 sǐdìngle

    - Nếu anh ấy tin thật thì tôi tiêu rồi.

认真 + 的 + Danh từ(样子、态度)

dáng vẻ/ thái độ thành thật/ nghiêm túc

Ví dụ:
  • - hěn 欣赏 xīnshǎng 这种 zhèzhǒng 认真 rènzhēn de 态度 tàidù

    - Tôi đánh giá cao thái độ nghiêm túc của bạn.

  • - 认真 rènzhēn de 样子 yàngzi

    - Dáng vẻ nghiêm túc.

认真(+ 地)+ Động từ(做、说、看、学习)

làm/ nói/ xem/ học + nghiêm túc/ chăm chỉ

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập nghiêm túc.

  • - 认真 rènzhēn zuò

    - Anh ấy làm nghiêm túc.

(工作、写、学、教)+ 得 + 很/不 + 认真

làm việc/ viết/ học/ dạy + chăm chỉ/ nghiêm túc

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • - xiě de hěn 认真 rènzhēn

    - Viết rất nghiêm túc.

So sánh, Phân biệt 认真 với từ khác

认真 vs 仔细

Giải thích:

"" có thể được sử dụng như một trạng ngữ và vị ngữ, có thể làm bổ ngữ kết quả, "" chỉ làm được vị ngữ và trạng ngữ, không làm được bổ ngữ kết quả.
"" vẫn là một cụm động - tân ngữ, có nghĩa là "tin điều đó là đúng, coi đó là sự thật", nhưng "" thì không mang nghĩa này.
"" cũng có nghĩa là "cẩn thận, không hoang phí" [tiết kiệm], nhưng "" thì không có nghĩa này.

细心 vs 认真

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" có thể lặp lại, và "" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认真

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 我们 wǒmen huì 认真 rènzhēn 处理 chǔlǐ 投诉 tóusù

    - Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.

  • - 医生 yīshēng 认真 rènzhēn wèi 号脉 hàomài

    - Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.

  • - 认真 rènzhēn 答卷 dájuàn

    - cẩn thận làm bài thi

  • - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - 临帖 líntiè 十分 shífēn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.

  • - 认真 rènzhēn màn 地面 dìmiàn

    - Anh ấy chăm chỉ lát nền.

  • - 看着 kànzhe shū 描得 miáodé hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nhìn sách viết lại rất chăm chỉ.

  • - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • - 认真 rènzhēn 思索 sīsuǒ zhe 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.

  • - 认真 rènzhēn de 样子 yàngzi

    - Dáng vẻ nghiêm túc.

  • - 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học tập chăm chỉ.

  • - 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Làm việc nghiêm túc.

  • - 老板 lǎobǎn xióng 认真 rènzhēn

    - Sếp mắng tôi không chăm chỉ.

  • - zhèng 认真 rènzhēn 地泥 dìní 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang chăm chỉ trát lại bức tường.

  • - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • - 办事 bànshì yào 认真 rènzhēn 不能 bùnéng 应付 yìngfù

    - Làm việc phải nghiêm túc, không thể qua loa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认真

Hình ảnh minh họa cho từ 认真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa