Đọc nhanh: 留神 (lưu thần). Ý nghĩa là: lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý, để lòng. Ví dụ : - 留点儿神留神,可别上当。 chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.. - 车辆很多,过马路要留神。 xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
✪ lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý
注意;小心 (多指防备危险或错误)
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
✪ để lòng
耗费精神 (常用做请托时客套话)
So sánh, Phân biệt 留神 với từ khác
✪ 留神 vs 留心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留神
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 车辆 很多 , 过 马路 要 留神
- xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
- 她 留神 听 老师 讲课
- Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
神›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Để Tâm, Lưu Tâm
Cẩn Thận, Thận Tr
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Cẩn Thận
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chủ Ý
đê; đê điều