留神 liúshén

Từ hán việt: 【lưu thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thần). Ý nghĩa là: lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý, để lòng. Ví dụ : - 。 chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.. - 。 xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

lưu ý; để ý cẩn thận; chú ý

注意;小心 (多指防备危险或错误)

Ví dụ:
  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - 车辆 chēliàng 很多 hěnduō guò 马路 mǎlù yào 留神 liúshén

    - xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

để lòng

耗费精神 (常用做请托时客套话)

So sánh, Phân biệt 留神 với từ khác

留神 vs 留心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留神

  • - 神采飞扬 shéncǎifēiyáng

    - vẻ mặt phấn khởi

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - shì 保罗 bǎoluó 神父 shénfù

    - Đây là Cha Paul.

  • - 妹妹 mèimei xiǎng 德国 déguó 留学 liúxué

    - Em gái tôi muốn đi du học Đức.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - liú 点儿 diǎner shén 留神 liúshén bié 上当 shàngdàng

    - chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - 这里 zhèlǐ 遗留 yíliú 神秘 shénmì 传说 chuánshuō

    - Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.

  • - 车辆 chēliàng 很多 hěnduō guò 马路 mǎlù yào 留神 liúshén

    - xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.

  • - 向导 xiàngdǎo yào 我们 wǒmen 特别 tèbié 留神 liúshén 因为 yīnwèi 附近 fùjìn yǒu 响尾蛇 xiǎngwěishé

    - Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.

  • - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留神

Hình ảnh minh họa cho từ 留神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa