Đọc nhanh: 用心 (dụng tâm). Ý nghĩa là: chăm chỉ; để tâm; chăm chú, ý định; mưu đồ; dụng tâm; ý đồ. Ví dụ : - 他用心思索这个问题。 Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.. - 她用心准备每一堂课。 Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.. - 你要用心听老师讲课。 Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.
Ý nghĩa của 用心 khi là Tính từ
✪ chăm chỉ; để tâm; chăm chú
集中心思,认真思考
- 他 用心 思索 这个 问题
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ vấn đề này.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 你 要 用心听 老师 讲课
- Bạn phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 用心 khi là Danh từ
✪ ý định; mưu đồ; dụng tâm; ý đồ
居心;用意
- 她 的 用心 没人 懂
- Ý định của cô ấy không ai hiểu.
- 他 的 用心 令人 怀疑
- Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.
- 他 的 用心 很 明显
- Ý định của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用心
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 妈 用心 熬药 中
- Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.
- 他 用 枪击 中 靶心
- Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 离心作用
- tác dụng ly tâm.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
用›
rắp tâm; manh tâm; có ý; dụng ý; mưu mô; cư tâm
để thực sự dành năng lượng chogắng gổ
ý định; mưu đồ; manh tâm; có ýcố tình; rắp tâm; cố ý; có chủ tâm
Chú ý; lưu tâm; lưu ý; để ýchú ý
Chuyên Tâm, Toàn Tâm Toàn Ý
Cố Ý, Cố Tình
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
Chuyên Tâm
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
chuyên tâm; chuyên cần; dốc lòng; hăng say
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
chung thủy; một lòng; dốc lòng
Chuyên Chú, Chuyên Tâm, Chú Tâm
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Cẩn Thận, Chu Đáo
tận tâm; dồn hết; tận lòng; hết lòng; hết lòng hết dạ (vì người khác)