Đọc nhanh: 冒失 (mạo thất). Ý nghĩa là: liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấp, hệch hạc, hớ hênh. Ví dụ : - 冒失鬼。 thằng liều lĩnh.. - 说话不要太冒失。 nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
✪ liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấp
鲁莽
- 冒失鬼
- thằng liều lĩnh.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
✪ hệch hạc
说话做事不经过考虑
✪ hớ hênh
粗心大意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒失
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 冒失鬼
- thằng liều lĩnh.
- 说话 不要 太 冒失
- nói năng chớ nên quá liều lĩnh.
- 这样 做 太 冒失 了
- Làm như vậy quá liều lĩnh.
- 他 说话 有点 冒失
- Anh ấy nói chuyện hơi liều lĩnh.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
失›
Đại Ý, Sơ Ý
Qua Loa, Vội Vàng (Quyết Định)
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
lỗ mãng; táo bạo; liều lĩnh; ngạo mạnhệch hạc
Mạo Muội, Đánh Liều, Đánh Bạo (Lời Nói
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Sơ Suất
boorishthô thiểngồ ghề
Thô Lỗ
khinh xuất; tuỳ tiện; hời hợt (nói năng, làm việc); phứa; khinh suấthệch hạc
đường đột; mạo phạm