疏忽 shūhū

Từ hán việt: 【sơ hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疏忽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ hốt). Ý nghĩa là: lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý. Ví dụ : - 。 Anh ấy thường lơ là khi làm việc.. - 。 Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.. - 。 Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疏忽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疏忽 khi là Động từ

lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý

粗心大意;忽略

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò shí 经常 jīngcháng 疏忽 shūhu

    - Anh ấy thường lơ là khi làm việc.

  • - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽

  • - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • - 疏松 shūsōng 土壤 tǔrǎng

    - làm tơi xốp.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

  • - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • - 疏散 shūsàn 人口 rénkǒu

    - sơ tán nhân khẩu.

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 安全 ānquán 问题 wèntí 不宜 bùyí 忽视 hūshì

    - Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.

  • - 一时 yīshí 疏忽 shūhu 造成 zàochéng 大错 dàcuò

    - Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.

  • - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • - 孩子 háizi 疏忽 shūhu 学习 xuéxí

    - Đứa trẻ sao lãng học tập.

  • - 疏忽大意 shūhudàyì de 后果 hòuguǒ

    - Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.

  • - 疏忽 shūhu 导致 dǎozhì 事故 shìgù 发生 fāshēng

    - Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.

  • - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • - 由于 yóuyú 疏忽 shūhu 导发 dǎofā le 事故 shìgù

    - do lơ là cho nên gây ra sự cố.

  • - 工作 gōngzuò shí 经常 jīngcháng 疏忽 shūhu

    - Anh ấy thường lơ là khi làm việc.

  • - 疏忽 shūhu 自己 zìjǐ de 任务 rènwù

    - Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.

  • - 正是 zhèngshì 这种 zhèzhǒng 自我 zìwǒ 疏离 shūlí 使 shǐ 失去 shīqù le suǒ ài

    - Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疏忽

Hình ảnh minh họa cho từ 疏忽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hốt
    • Nét bút:ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHP (心竹心)
    • Bảng mã:U+5FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa