Đọc nhanh: 疏忽 (sơ hốt). Ý nghĩa là: lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý. Ví dụ : - 他工作时经常疏忽。 Anh ấy thường lơ là khi làm việc.. - 不能疏忽大意地处理问题。 Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.. - 他一时疏忽,造成大错。 Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
Ý nghĩa của 疏忽 khi là Động từ
✪ lơ là; qua quýt; cẩu thả; sơ ý; sơ suất; sơ sẩy; không chú ý
粗心大意;忽略
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏忽
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 孩子 疏忽 学习
- Đứa trẻ sao lãng học tập.
- 疏忽大意 的 后果
- Một cái gì đó bất cẩn theo cách này đến.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 由于 疏忽 导发 了 事故
- do lơ là cho nên gây ra sự cố.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏忽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏忽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忽›
疏›
Đại Ý, Sơ Ý
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Lỏng, Nhão
Sơ Ý
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
khinh thường; lơ là; chểnh mảng; xem thường
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
khoán canh tác; quảng canh; phóng khoáng
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Phòng Bị, Đề Phòng
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Xảo, Tinh Vi
Trông Coi, Chăm Sóc, Trông Nom
Chu Đáo
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
Nghiêm Ngặt
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng
Chủ Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Cẩn Thận, Chu Đáo
Cẩn Thận, Thận Tr
dốc lòng; hết lòng
Cảnh Giác
học thuộc lòngđể ghi nhớ