Đọc nhanh: 注重 (chú trọng). Ý nghĩa là: chú trọng; coi trọng; tập trung vào. Ví dụ : - 我们注重质量而非数量。 Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.. - 他注重保持健康的生活方式。 Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.. - 我们注重环境保护的措施。 Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của 注重 khi là Động từ
✪ chú trọng; coi trọng; tập trung vào
重视
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注重
✪ A + 注重 + Động từ/ Cụm động từ
A chú trọng làm gì
- 公司 注重 提高 生产 效率
- Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
✪ 过分/过于 + 注重
chú trọng hoặc quan tâm quá mức vào một điều gì đó
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 她 过分 注重 社交 , 忽略 了 学习
- Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注重
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 重要 的 项目 备注
- Ghi chú dự án quan trọng.
- 笔记 已 备注 了 重点
- Ghi chép đã chú thích những thứ trọng điểm.
- 她 很 注重 容妆
- Cô ấy rất quan tâm đến việc trang điểm.
- 古人 注重 修身
- Người xưa chú trọng tu thân.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 我们 注重质量 而 非 数量
- Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
- 我们 注重 道德 建设
- Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.
- 他 非常 注重 个人修养
- Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
重›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Nhấn Mạnh
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
đê; đê điều