Đọc nhanh: 贯注 (quán chú). Ý nghĩa là: tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực), liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí). Ví dụ : - 把精力贯注在工作上。 dốc toàn lực vào công việc.. - 他全神贯注地听着。 anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.. - 这两句是一气贯注下来的。 hai câu này liền một mạch với nhau.
Ý nghĩa của 贯注 khi là Động từ
✪ tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)
(精神、精力) 集中
- 把 精力 贯注 在 工作 上
- dốc toàn lực vào công việc.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
✪ liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
(语意、语气) 连贯;贯穿
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 时要 注意安全
- Lúc lái xe phải chú ý an toàn.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 她 全神贯注 地 练习 钢琴
- Cô ấy chăm chú tập đàn piano.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 把 精力 贯注 在 工作 上
- dốc toàn lực vào công việc.
- 他 全神贯注 地 听 着
- anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
- 他 全神贯注 地 在 工作
- Anh ấy đang chăm chú làm việc.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
贯›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Nhấn Mạnh
Cẩn Thận
tưới; rót; bơm vào; nhồi; thụt
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Truyền Bá, Truyền Thụ, Truyền Tải (Tư Tưởng
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Chủ Ý
đê; đê điều