贯注 guànzhù

Từ hán việt: 【quán chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贯注" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán chú). Ý nghĩa là: tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực), liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí). Ví dụ : - 。 dốc toàn lực vào công việc.. - 。 anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.. - 。 hai câu này liền một mạch với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贯注 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贯注 khi là Động từ

tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)

(精神、精力) 集中

Ví dụ:
  • - 精力 jīnglì 贯注 guànzhù zài 工作 gōngzuò shàng

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)

(语意、语气) 连贯;贯穿

Ví dụ:
  • - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯注

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • - zhè 本书 běnshū de 注释 zhùshì xiáng lüè hěn 一致 yízhì

    - chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 心神 xīnshén 专注 zhuānzhù

    - chăm chú

  • - qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Xin hãy chú ý an toàn.

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - 开车 kāichē 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lúc lái xe phải chú ý an toàn.

  • - 籍贯 jíguàn zài 四川 sìchuān 成都 chéngdū

    - Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.

  • - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 公共安全 gōnggòngānquán

    - Mọi người chú ý an toàn công cộng.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù 练习 liànxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy chăm chú tập đàn piano.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù bié 分心 fēnxīn

    - Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.

  • - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • - 精力 jīnglì 贯注 guànzhù zài 工作 gōngzuò shàng

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù tīng zhe

    - anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.

  • - 全神贯注 quánshénguànzhù zài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang chăm chú làm việc.

  • - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

  • - 社会 shèhuì yīng 关注 guānzhù 孤寡 gūguǎ 群体 qúntǐ

    - Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贯注

Hình ảnh minh họa cho từ 贯注

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa