Đọc nhanh: 留意 (lưu ý). Ý nghĩa là: chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý. Ví dụ : - 他留意到问题了。 Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.. - 请留意路上的标志。 Xin hãy để ý biển báo trên đường.. - 请留意孩子的安全。 Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
Ý nghĩa của 留意 khi là Từ điển
✪ chú ý; cẩn thận; để ý; lưu ý
注意; 小心
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 请 留意 孩子 的 安全
- Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留意
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 请 留意 孩子 的 安全
- Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 请 留意 路上 的 标志
- Xin hãy để ý biển báo trên đường.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 消费 贷增 , 需多 留意
- Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 他们 愿意 你 留在 这里
- Họ hi vọng anh sẽ ở lại đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
留›
Nhấn Mạnh
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
chăm chú nhìn; hướng vào
Chú ý; để ý; lưu tâm
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
trông chờ; trông mong; cậy trông
Chú Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
chung tình; phải lòng; thích
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Cẩn Thận
Để Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Thận Trọng
Để Ý, Để Bụng, Lưu Tâm
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr