注意 zhùyì

Từ hán việt: 【chú ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "注意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú ý). Ý nghĩa là: để ý; chú ý. Ví dụ : - 。 Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.. - 。 Chúng ta phải chú ý vấn đề này.. - 。 Khi làm việc phải chú ý an toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 注意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 注意 khi là Động từ

để ý; chú ý

把思想集中到某一方面;留心

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng shuō yào duō 注意 zhùyì 休息 xiūxī

    - Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta phải chú ý vấn đề này.

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注意

Động từ (开始/引起/值得....) + 注意

bắt đầu/thu hút/đáng....chú ý

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 注意 zhùyì 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Chúng tôi bắt đầu chú ý bảo vệ môi trường.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - 这个 zhègè 建议 jiànyì 值得注意 zhídezhùyì

    - Đề xuất này đáng để chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

密切/充分/特别 + 注意

để ý kỹ/ hết sức chú ý/ đặc biệt chú ý

Ví dụ:
  • - qǐng 密切注意 mìqièzhùyì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

So sánh, Phân biệt 注意 với từ khác

小心 vs 注意

Giải thích:

- "" có nghĩa là chú ý và lưu tâm, vừa là động từ vừa là tính từ; "" chỉ là động từ.
- "" không thể mang tân ngữ.
"" có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 难以 nányǐ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Đói bụng khiến tôi khó tập trung.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Xin hãy chú ý an toàn.

  • - 注意安全 zhùyìānquán

    - Này, chú ý an toàn.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - 开车 kāichē 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lúc lái xe phải chú ý an toàn.

  • - 长途 chángtú 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.

  • - 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.

  • - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 公共安全 gōnggòngānquán

    - Mọi người chú ý an toàn công cộng.

  • - 打雷 dǎléi le 大家 dàjiā 注意安全 zhùyìānquán

    - Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!

  • - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • - shì 我会 wǒhuì 注意安全 zhùyìānquán

    - Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 修路 xiūlù 时请 shíqǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi sửa đường hãy chú ý an toàn.

  • - 潜水 qiánshuǐ 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi lặn phải chú ý an toàn.

  • - 登山 dēngshān 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi leo núi, cần chú ý an toàn.

  • - 大扫除 dàsǎochú 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.

  • - 工作 gōngzuò de 时候 shíhou yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi làm việc phải chú ý an toàn.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 注意

Hình ảnh minh họa cho từ 注意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa