Đọc nhanh: 粗心 (thô tâm). Ý nghĩa là: sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng. Ví dụ : - 他因为粗心犯了错误。 Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.. - 粗心导致了项目延误。 Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.. - 他们粗心地填写了申请表。 Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Ý nghĩa của 粗心 khi là Tính từ
✪ sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng
(做事)马虎;不仔细
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗心
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 粗心
phó từ tu sức
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
✪ 粗心 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 粗心地 忘记 了 会议 时间
- Anh ấy sơ ý quên giờ họp.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
So sánh, Phân biệt 粗心 với từ khác
✪ 大意 vs 粗心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 粗心 妆饰
- trang điểm không cẩn thận
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 他 真是太 粗心 了 !
- Anh ấy thật là quá cẩu thả!
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 你 别责 她 太 粗心
- Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.
- 她 因 粗心大意 感到 羞愧
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.
- 她 工作 时 特别 粗心
- Cô ấy làm việc rất cẩu thả.
- 千万 不要 粗心大意
- Nhất định đừng bất cẩn.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
- 粗心大意 招来 了 损失
- Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.
- 那个 粗心 的 侍者 把 盘子 摔 到 了 地上
- Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.
- 他 的 粗心 让 我 吃亏
- Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
- 她 做饭 时太 粗心
- Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.
- 漫 粗心 , 做事 要 仔细
- Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 我 粗心地 没有 检查 文件
- Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
粗›
Đại Ý, Sơ Ý
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
bỏ bê
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
lỗ mãng; cục cằn; liều lĩnh
Sơ Suất
Lỗ Mãng, Thô Lỗ, Thô Bỉ
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường