粗心 cūxīn

Từ hán việt: 【thô tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粗心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thô tâm). Ý nghĩa là: sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.. - 。 Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.. - 。 Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粗心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 粗心 khi là Tính từ

sơ ý; khinh suất; thờ ơ; hờ hững; cẩu thả; sao lãng

(做事)马虎;不仔细

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • - 粗心 cūxīn 导致 dǎozhì le 项目 xiàngmù 延误 yánwu

    - Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.

  • - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粗心

Chủ ngữ + Phó từ + 粗心

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 粗心 cūxīn

    - Cô ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 粗心 cūxīn

    - Gần đây anh ấy hơi khinh suất.

粗心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 粗心地 cūxīndì 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Anh ấy sơ ý quên giờ họp.

  • - 粗心地 cūxīndì 没有 méiyǒu 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.

So sánh, Phân biệt 粗心 với từ khác

大意 vs 粗心

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, hơn nữa còn thường ghép lại thành cụm "" để dùng
"" có thể kết hợp với"" tạo thành cụm 4 chữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗心

  • - 因为 yīnwèi 做事 zuòshì 粗心 cūxīn 常常 chángcháng āi 老板 lǎobǎn

    - Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.

  • - 粗心 cūxīn 妆饰 zhuāngshì

    - trang điểm không cẩn thận

  • - 最近 zuìjìn 有点 yǒudiǎn 粗心 cūxīn

    - Gần đây anh ấy hơi khinh suất.

  • - 真是太 zhēnshitài 粗心 cūxīn le

    - Anh ấy thật là quá cẩu thả!

  • - 切不可 qièbùkě 粗心大意 cūxīndàyì

    - Không được cẩu thả.

  • - 别责 biézé tài 粗心 cūxīn

    - Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.

  • - yīn 粗心大意 cūxīndàyì 感到 gǎndào 羞愧 xiūkuì

    - Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.

  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 粗心 cūxīn

    - Cô ấy làm việc rất cẩu thả.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 粗心大意 cūxīndàyì

    - Nhất định đừng bất cẩn.

  • - hěn 聪明 cōngming 然而 ránér 常常 chángcháng 粗心 cūxīn

    - Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.

  • - 粗心 cūxīn 导致 dǎozhì le 项目 xiàngmù 延误 yánwu

    - Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.

  • - de 粗心 cūxīn chuǎng lái 指责 zhǐzé

    - Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.

  • - 粗心大意 cūxīndàyì 招来 zhāolái le 损失 sǔnshī

    - Thiếu cẩn thận gây ra tổn thất.

  • - 那个 nàgè 粗心 cūxīn de 侍者 shìzhě 盘子 pánzi shuāi dào le 地上 dìshàng

    - Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.

  • - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • - 他们 tāmen 粗心地 cūxīndì 填写 tiánxiě le 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.

  • - 做饭 zuòfàn 时太 shítài 粗心 cūxīn

    - Cô ấy nấu ăn quá bất cẩn.

  • - màn 粗心 cūxīn 做事 zuòshì yào 仔细 zǐxì

    - Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.

  • - 因为 yīnwèi 粗心 cūxīn fàn le 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.

  • - 粗心地 cūxīndì 没有 méiyǒu 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn

    - Tôi khinh suất không kiểm tra tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粗心

Hình ảnh minh họa cho từ 粗心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa