Đọc nhanh: 当心 (đương tâm). Ý nghĩa là: khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng, vùng giữa ngực; vị trí trung tâm. Ví dụ : - 请你当心自己的安全。 Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.. - 这条路很危险,请当心。 Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.. - 当心区域非常敏感。 Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.
Ý nghĩa của 当心 khi là Động từ
✪ khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng
留心;注意
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 这条 路 很 危险 , 请 当心
- Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.
Ý nghĩa của 当心 khi là Danh từ
✪ vùng giữa ngực; vị trí trung tâm
胸部正中;中心位置
- 当心 区域 非常 敏感
- Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当心
✪ động từ/ cụm động từ/ cụm từ + 要 + 特别/格外 + 当心
làm gì phải đặc biệt cẩn thận
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
So sánh, Phân biệt 当心 với từ khác
✪ 当心 vs 小心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当心
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 当时 我 的 心情 特别 差
- Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 我们 不 小心 上当 了
- Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.
- 她 做起 事来 又 细心 又 快当
- cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 当心 区域 非常 敏感
- Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.
- 当心 踩坏了 庄稼
- Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
⺗›
心›