当心 dāngxīn

Từ hán việt: 【đương tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương tâm). Ý nghĩa là: khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng, vùng giữa ngực; vị trí trung tâm. Ví dụ : - 。 Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.. - 。 Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.. - 。 Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 当心 khi là Động từ

khéo; cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng

留心;注意

Ví dụ:
  • - qǐng 当心 dāngxīn 自己 zìjǐ de 安全 ānquán

    - Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.

  • - 这条 zhètiáo hěn 危险 wēixiǎn qǐng 当心 dāngxīn

    - Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.

Ý nghĩa của 当心 khi là Danh từ

vùng giữa ngực; vị trí trung tâm

胸部正中;中心位置

Ví dụ:
  • - 当心 dāngxīn 区域 qūyù 非常 fēicháng 敏感 mǐngǎn

    - Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

  • - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 当心

động từ/ cụm động từ/ cụm từ + 要 + 特别/格外 + 当心

làm gì phải đặc biệt cẩn thận

Ví dụ:
  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

So sánh, Phân biệt 当心 với từ khác

当心 vs 小心

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, "" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "" và "" về cơ bản là giống nhau, "" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当心

  • - qǐng 当心 dāngxīn 自己 zìjǐ de 安全 ānquán

    - Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

  • - 当心 dāngxīn bié 流苏 liúsū 弄混 nònghún le

    - Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.

  • - dāng 帮助 bāngzhù 别人 biérén shí 不但 bùdàn huì ràng 别人 biérén 感到 gǎndào bèi 关心 guānxīn 自己 zìjǐ huì gèng 快乐 kuàilè

    - Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.

  • - 当初 dāngchū duì nín 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.

  • - 当初 dāngchū duì 存有 cúnyǒu 疑心 yíxīn 实感 shígǎn 抱歉 bàoqiàn

    - Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải

  • - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • - 当时 dāngshí de 心情 xīnqíng 特别 tèbié chà

    - Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.

  • - hái 没干 méigàn 当心 dāngxīn 别蹭 biécèng le

    - Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào

  • - 好心 hǎoxīn 当作 dàngzuò 驴肝肺 lǘgānfèi

    - có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.

  • - dāng gěi 儿子 érzi 一个 yígè xiǎo 甜饼 tiánbǐng shí 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.

  • - 我们 wǒmen 小心 xiǎoxīn 上当 shàngdàng le

    - Chúng tôi không cẩn thận nên bị lừa.

  • - 做起 zuòqǐ 事来 shìlái yòu 细心 xìxīn yòu 快当 kuàidāng

    - cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.

  • - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • - 当心 dāngxīn 区域 qūyù 非常 fēicháng 敏感 mǐngǎn

    - Vùng giữa ngực rất nhạy cảm.

  • - 当心 dāngxīn 踩坏了 cǎihuàile 庄稼 zhuāngjia

    - Cẩn thận kẻo đạp hư hết hoa màu.

  • - 真是 zhēnshi 鬼迷心窍 guǐmíxīnqiào 坏人 huàirén 当好 dānghǎo rén

    - tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.

  • - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当心

Hình ảnh minh họa cho từ 当心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao