- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Dòu
, Dú
- Âm hán việt:
Đậu
Độc
- Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠卖
- Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
- Bảng mã:U+8BFB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 读
-
Cách viết khác
読
𡂝
-
Phồn thể
讀
Ý nghĩa của từ 读 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 读 (đậu, độc). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フ一丨フ丶丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đọc, 2. học. Từ ghép với 读 : 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy., 這本小說很値得一讀 Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc, 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy)
- 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đi học
- 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.