Đọc nhanh: 大意 (đại ý). Ý nghĩa là: ý chính. Ví dụ : - 我理解了文章的大意。 Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.. - 你能告诉我故事的大意吗? Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?. - 老师总结了课文的大意。 Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
Ý nghĩa của 大意 khi là Danh từ
✪ ý chính
大概的或主要的意思
- 我 理解 了 文章 的 大意
- Tôi đã hiểu ý chính của bài viết.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大意 với từ khác
✪ 大意 vs 粗心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大意
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 有 意大利 面 吗
- Một số loại món ăn mì ống?
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
意›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
chỗ lầm lẫn; chỗ sơ suất
Sơ Ý
Khoảng, Chính, Chung
liều lĩnh; lỗ mãng; lanh chanh; láu táu; hấp tấphệch hạchớ hênh
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
Sơ Suất
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Tùy Ý
Chểnh Mảng, Lo Là, Không Để Ý
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Xem Nhẹ, Coi Thường
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu
Tóm Lược, Giới Thiệu