Đọc nhanh: 详明 (tường minh). Ý nghĩa là: tỉ mỉ rõ ràng; tường minh. Ví dụ : - 剀详明。 minh bạch rõ ràng.
Ý nghĩa của 详明 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
详细明白
- 剀 详明
- minh bạch rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 剀 详明
- minh bạch rõ ràng.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
详›