Đọc nhanh: 小心 (tiểu tâm). Ý nghĩa là: cẩn thận; chú ý; coi chừng, tỉ mỉ, cẩn thận. Ví dụ : - 开车的时候要小心。 Khi lái xe, cần phải cẩn thận.. - 小心别摔倒。 Cẩn thận đừng để bị ngã.. - 过马路时要小心。 Khi qua đường phải cẩn thận.
Ý nghĩa của 小心 khi là Động từ
✪ cẩn thận; chú ý; coi chừng
注意;留神
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 小心 别 摔倒
- Cẩn thận đừng để bị ngã.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 小心 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ, cẩn thận
谨慎行事。
- 我 很 小心 地 抱 起 了 小猫
- Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.
- 他 驾驶 很 小心
- Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
- 他 是 一个 小心 的 人
- Anh ấy là một người cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心
✪ 小心 + Tân ngữ
Cẩn thận ...
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
✪ 不+ 小心+ ...
không cẩn thận ...
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
- 我 不 小心 把 钥匙 弄 丢 了
- Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.
✪ 小心 (+地) + Động từ
làm gì đó một cách cẩn thận.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
✪ Động từ+ 得+ (很+) 小心
làm gì đó (rất) cẩn thận.
- 爸爸 开车 得 很 小心
- Bố lái xe rất cẩn thận.
- 她 画 得 很 小心
- Cô ấy vẽ rất cẩn thận.
So sánh, Phân biệt 小心 với từ khác
✪ 当心 vs 小心
"小心" vừa là động từ vừa là tính từ, "当心" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "当心" và "小心" về cơ bản là giống nhau, "当心" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.
✪ 小心 vs 仔细
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "仔细" là "马虎,粗略".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "仔细" có thể trùng điệp.
"小心" không thể trùng điệp.
- "小心" có thể sử dụng độc lập trong câu, "仔细" không có cách dùng này.
✪ 小心 vs 细心
Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "细心" là "粗心".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "小心" là "冲动".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "小心" có thể dùng độc lập trong câu, "细心" không có cách dùng này.
✪ 小心 vs 注意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 你 可要 小心 啊
- Anh phải cẩn thận đấy!
- 小心 踩 到 矢 啊
- Cẩn thận đừng dẫm phải phân.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 小心 门户
- cẩn thận cửa ngõ.
- 此处 乃 厄 , 需 小心
- Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
Nhấn Mạnh
Chủ Ý
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
đê; đê điều
Để Tâm, Lưu Tâm
chăm chú nhìn; hướng vào
chắc chắn; chững chạc; ổn định; đáng tin cậy
Thận Trọng
Thận Trọng, Cẩn Thận, Kĩ Lưỡng
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Tỉ Mỉ, Kỹ Lưỡng, Cẩn Thận
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
Cảnh Giác
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Để Ý, Để Bụng, Lưu Tâm
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Cẩn Thận, Thận Tr