小心 xiǎoxīn

Từ hán việt: 【tiểu tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tâm). Ý nghĩa là: cẩn thận; chú ý; coi chừng, tỉ mỉ, cẩn thận. Ví dụ : - 。 Khi lái xe, cần phải cẩn thận.. - 。 Cẩn thận đừng để bị ngã.. - 。 Khi qua đường phải cẩn thận.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 小心 khi là Động từ

cẩn thận; chú ý; coi chừng

注意;留神

Ví dụ:
  • - 开车 kāichē de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Khi lái xe, cần phải cẩn thận.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận đừng để bị ngã.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 小心 khi là Tính từ

tỉ mỉ, cẩn thận

谨慎行事。

Ví dụ:
  • - hěn 小心 xiǎoxīn bào le 小猫 xiǎomāo

    - Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận.

  • - 驾驶 jiàshǐ hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy lái xe rất cẩn thận.

  • - shì 一个 yígè 小心 xiǎoxīn de rén

    - Anh ấy là một người cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小心

小心 + Tân ngữ

Cẩn thận ...

Ví dụ:
  • - duō 穿 chuān 点儿 diǎner 衣服 yīfú 小心 xiǎoxīn 感冒 gǎnmào

    - Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.

  • - rén duō de 地方 dìfāng yào 小心 xiǎoxīn 小偷儿 xiǎotōuér

    - Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!

不+ 小心+ ...

không cẩn thận ...

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn cóng 楼上 lóushàng 摔下去 shuāixiàqù le

    - Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.

  • - 小心 xiǎoxīn 钥匙 yàoshi nòng diū le

    - Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.

小心 (+地) + Động từ

làm gì đó một cách cẩn thận.

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 开车 kāichē

    - Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.

  • - 小心 xiǎoxīn 地抱 dìbào 刚出生 gāngchūshēng de 孩子 háizi

    - Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.

Động từ+ 得+ (很+) 小心

làm gì đó (rất) cẩn thận.

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 开车 kāichē hěn 小心 xiǎoxīn

    - Bố lái xe rất cẩn thận.

  • - huà hěn 小心 xiǎoxīn

    - Cô ấy vẽ rất cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 小心 với từ khác

当心 vs 小心

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, "" chỉ có thể là động từ.
Cách dùng của động từ "" và "" về cơ bản là giống nhau, "" không có cách dùng của tính từ, không được phó từ phủ định bổ nghĩa.

小心 vs 仔细

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh sự không tỉ mỉ, cẩn trọng từng chi tiết nhỏ.
- "" có thể trùng điệp.
"" không thể trùng điệp.
- "" có thể sử dụng độc lập trong câu, "" không có cách dùng này.

小心 vs 细心

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "" có thể dùng độc lập trong câu, "" không có cách dùng này.

小心 vs 注意

Giải thích:

- "" có nghĩa là chú ý và lưu tâm, vừa là động từ vừa là tính từ; "" chỉ là động từ.
- "" không thể mang tân ngữ.
"" có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 麦芒 màimáng

    - Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

  • - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • - 可要 kěyào 小心 xiǎoxīn a

    - Anh phải cẩn thận đấy!

  • - 小心 xiǎoxīn cǎi dào shǐ a

    - Cẩn thận đừng dẫm phải phân.

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 小心 xiǎoxīn 受伤 shòushāng le

    - Cô ấy vô tình bị thương.

  • - 野心 yěxīn 不小 bùxiǎo

    - dã tâm không nhỏ

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 小心 xiǎoxīn 门户 ménhù

    - cẩn thận cửa ngõ.

  • - 此处 cǐchù nǎi è 小心 xiǎoxīn

    - Đây là nơi hiểm trở, cần cẩn thận.

  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - 小心 xiǎoxīn 抚摸 fǔmō zhe méi 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小心

Hình ảnh minh họa cho từ 小心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa