• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
  • Pinyin: Rèn
  • Âm hán việt: Nhận
  • Nét bút:丶フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠人
  • Thương hiệt:IVO (戈女人)
  • Bảng mã:U+8BA4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 认

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 认 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhận). Bộ Ngôn (+2 nét). Tổng 4 nét but (フノ). Từ ghép với : 西 Đồ của ai thì người đó đến nhận, Biết chữ, Nhận không ra, Nhận họ hàng, Nhận mặt Chi tiết hơn...

Nhận

Từ điển phổ thông

  • 1. nhận ra, nhận biết
  • 2. chấp thuận, nhận, bằng lòng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Biết, nhận rõ

- 西 Đồ của ai thì người đó đến nhận

- Biết chữ

- Nhận không ra

- Nhận họ hàng

- Nhận mặt

* ② Bằng lòng, công nhận, đồng ý

- Cho là được, bằng lòng

- Nhận sai lầm

- Công nhận

- Không công nhận, phủ nhận

- Cho là, cho rằng, nhận rằng.