- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Xiáng
, Yáng
- Âm hán việt:
Dương
Tường
- Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠羊
- Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
- Bảng mã:U+8BE6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 详
-
Phồn thể
詳
-
Cách viết khác
𢒑
𧨢
Ý nghĩa của từ 详 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 详 (Dương, Tường). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 8 nét but (丶フ丶ノ一一一丨). Từ ghép với 详 : 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên, 詳述 Trình bày tường tận, 内容不詳 Nội dung không rõ, 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí), 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giả vờ (như 佯, bộ 亻)
- 箕子詳狂 Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ
- 詳述 Trình bày tường tận
- 内容不詳 Nội dung không rõ
- 願足下詳察之 Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí)
* ② Nói rõ, kể rõ
- 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư)
* ③ (văn) Biết rõ
- 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh
* ④ (văn) Thận trọng, cẩn thận
- 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư
* ⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi
- 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh
* ⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa
- 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên
* ⑧ (văn) Hết, đều, tất cả
- 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư