Đọc nhanh: 仔鸭 (tử áp). Ý nghĩa là: vịt thịt; vịt ăn thịt (từ 9 đến 13 tuần tuổi).
Ý nghĩa của 仔鸭 khi là Danh từ
✪ vịt thịt; vịt ăn thịt (từ 9 đến 13 tuần tuổi)
指9到13周龄而供应市场的肥鸭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔鸭
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仔鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仔鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
鸭›