Đọc nhanh: 详细 (tường tế). Ý nghĩa là: kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường. Ví dụ : - 她做的计划非常详细。 Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.. - 这份报告还不太详细。 Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
Ý nghĩa của 详细 khi là Tính từ
✪ kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường
周密完备
- 她 做 的 计划 非常 详细
- Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 详细
✪ 详细 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
✪ 详细 (+的) + Danh từ
"详细" vai trò định ngữ
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
So sánh, Phân biệt 详细 với từ khác
✪ 详细 vs 详尽
Giống:
- "详细" và "详尽" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "详细" nhấn mạnh "细", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "详尽" tập trung vào "尽", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "详细".
- "详细" được sử dụng phổ biến hơn.
✪ 仔细 vs 详细
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细
- 老师 详细 释题
- Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 他 的 图 非常 详细
- Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 这份 菜单 很 详细
- Menu này rất chi tiết.
- 他 的 回复 很 详细
- Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详细
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
详›
chi tiết
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Chu Đáo
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
Cụ Thể
Khái Quát, Nhìn Chung, Tổng Thể
Toàn Diện
Chuẩn Xác, Chính Xác
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Nhìn Chung
Sơ Lược
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Đơn Giản