详细 xiángxì

Từ hán việt: 【tường tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "详细" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường tế). Ý nghĩa là: kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường. Ví dụ : - 。 Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.. - 。 Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 详细 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 详细 khi là Tính từ

kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường

周密完备

Ví dụ:
  • - zuò de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào hái tài 详细 xiángxì

    - Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 详细

详细 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.

  • - qǐng 详细 xiángxì 说明 shuōmíng de 计划 jìhuà

    - Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.

详细 (+的) + Danh từ

"详细" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - qǐng gěi 详细 xiángxì de 信息 xìnxī

    - Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.

  • - 现在 xiànzài yào 详细 xiángxì de 地址 dìzhǐ

    - Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.

So sánh, Phân biệt 详细 với từ khác

详细 vs 详尽

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "" nhấn mạnh "", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "" tập trung vào "", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "".
- "" được sử dụng phổ biến hơn.

仔细 vs 详细

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "" dùng hình dung sự vật.
"" dùng hình dung người hoặc động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 释题 shìtí

    - Thầy giáo giải thích đề bài chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 音乐 yīnyuè hěn 详细 xiángxì

    - Bản nhạc phổ rất chi tiết.

  • - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà hěn 详细 xiángxì

    - Bản kế hoạch này rất chi tiết.

  • - 一张 yīzhāng 地图 dìtú hěn 详细 xiángxì

    - Một bản đồ rất chi tiết.

  • - de 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.

  • - 步骤 bùzhòu yào 详细 xiángxì 记录 jìlù

    - Các bước cần được ghi chép chi tiết.

  • - 这个 zhègè 模型 móxíng hěn 详细 xiángxì

    - Mô hình này rất chi tiết.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • - de 回复 huífù hěn 详细 xiángxì

    - Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.

  • - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • - 这部 zhèbù chéng 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì

    - Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.

  • - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

  • - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.

  • - 解释 jiěshì 极其 jíqí 详细 xiángxì

    - Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.

  • - qǐng gěi 详细 xiángxì de 信息 xìnxī

    - Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.

  • - de 提纲 tígāng 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Đề cương của anh ấy rất chi tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 详细

Hình ảnh minh họa cho từ 详细

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详细 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa