- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Qīng
, Qíng
, Qǐng
, Qìng
- Âm hán việt:
Thỉnh
Tính
- Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠青
- Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
- Bảng mã:U+8BF7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 请
Ý nghĩa của từ 请 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 请 (Thỉnh, Tính). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フ一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: mời mọc. Từ ghép với 请 : 您請坐 Mời bác (ông, bà...) ngồi, 請出席 Xin mời đến dự, 請人來修電梯 Thuê người đến sửa thang máy, 乃置酒請之 Bèn bày tiệc rượu mời ông ta (Hán thư), 請安靜 Xin hãy yên tâm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mời, xin mời
- 您請坐 Mời bác (ông, bà...) ngồi
- 請出席 Xin mời đến dự
- 請人來修電梯 Thuê người đến sửa thang máy
- 乃置酒請之 Bèn bày tiệc rượu mời ông ta (Hán thư)
* ② Xin hãy
- 請安靜 Xin hãy yên tâm
- 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc
- 請勿動手 Xin đừng mó tay
* ③ Thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị, xin
- 敬請指教 Kính xin chỉ dạy cho
* 請安
- thỉnh an [qêng'an] Thăm hỏi, vấn an;
* ⑤ (văn) Yết kiến, bái kiến
- 其造請諸公,不避寒暑 Ông ta đi đến bái kiến (yết kiến) quý ngài, chẳng ngại nắng mưa (Hán thư).